Top 5 mixer chuyên nghiệp bán chạy nhất hiện nay
Mixer chưa hẳn đã chiếm được cảm tình của nhiều người dùng phổ thông nhưng chúng chính là chân ái đối với những người dùng chuyên nghiệp. Các dòng mixer được yêu thích nhất chắc chắn là dòng bán chạy nhất. Không hẳn là những mixer xuất thân từ những hãng danh tiếng hàng đầu nhưng chắc chắn chúng sẽ mang đến nhiều lợi thế cho bạn nếu bạn sử dụng chúng. Một cảm giác rất Yomost dành cho các dòng mixer được yêu thích nhất vì chúng chính là thiết bị đã thay đổi cuộc chơi mixer nhanh nhất.
1. Bàn mixer Dynacord CMS1000 - 10 kênh cao cấp
Dòng mixer cực kỳ đơn giản trong cách sử dụng như Dynacord CMS1000 có gì mà người dùng lại yêu thích như thế. Thứ mà Dynacord luôn làm tốt nhất trong các dòng mixer chính là chất lượng âm thanh cực cao. Xử lý âm thanh ở mức tốt, giảm tiếng ồn, cắt tần số hữu hiệu là vừa đủ giúp cho người dùng tận dụng được những âm thanh đã tùy chỉnh nhanh chóng. Tính năng chuyển đổi Lo Cut đảm bảo khả năng loại bỏ những tiếng ồn có tần số thấp mang lại âm thanh sạch, trong nhất. Chuẩn âm thanh 24 bit xịn xò giúp cho người dùng hoàn toàn yên tâm về âm thanh.
Lý do mà hàng ngàn người vẫn chọn sử dụng dòng Dynacord CMS1000 là vì chúng thân thiện với những người dùng mới lẫn người dùng chuyên nghiệp. Chỉ cần nhìn qua một lần là bạn đã biết cách sử dụng hiệu quả dòng mixer này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mã sản phẩm | Dynacord CMS 1000 |
Loại thiết bị | Bàn Mixer, bàn trộn |
Hãng sản xuất | Dynacord (Đức) |
Bảo hành chính hãng | 12 tháng |
Line | 10 đường tiếng, gồm có 6 Mono và 4 Stereo |
Effect đôi | 100 presets |
Chức năng | Stereo Equalizer 11 bands |
Nguồn | Phantom 48V |
Kích thước | 51(W) x 16(H) x 50(D) cm |
Trọng lượng | 9.5 Kg |
Xem 200 mẫu mixer số chuyên nghiệp giá tốt nhất thị trường hiện nay, test thử miễn phí cùng chuyên gia kỹ thuật tại các hệ thống showroom trên toàn quốc, cam kết 1 đổi 1
2. Bàn mixer Dynacord CMS 600 cao cấp
Gần như dòng CMS chính là dòng đã thay đổi cuộc chơi và khẳng định được đẳng cấp qua từng thế hệ. Với dòng Dynacord CMS600 mang cấu hình nhỏ hơn khi chỉ có 8 line kết nối. Dù là một phiên bản khiêm tốn hơn của dòng CMS1000 nhưng chúng chính là dòng mixer thống trị ở phân khúc 8 line. Hiếm có dòng mixer nào vừa dễ sử dụng vừa có nhiều tính năng effect cực kỳ hay ho. Sương sương thì người dùng có tầm 100 effect để sử dụng đi kèm với phần mềm ghi âm có giao diện hết sức thân thiện. Cộng thêm vào đó là cổng USB kết nối khá chuyên nghiệp giúp cho bạn có hàng tá sự lựa chọn trong quá trình ghép nối hay phối âm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mã sản phẩm | Dynacord CMS 600 |
Số kênh | 6 Mono và 2 Stereo |
Đáp tuyến tần số | 15Hz~70KHz |
Độ nhiễu xuyên âm | <-80dB |
Hệ số nén đồng pha | >80dB |
Độ nhạy | -74dB |
Tỉ lệ S/N | -92dB |
Nguồn | Phantom 48V |
Kích thước | 417 x 108 x 348mm |
Trọng lượng | 5.8Kg |
3. Bàn mixer Soundcraft EFX12 - 12 line chính hãng
Sử dụng những công nghệ cao cấp nhất khi trái tim của Soundcraft EFX12 chính là con chip xửu lý của Lexicon, Digitech, AudioDNA tựu chung lại để xử lý mỗi một phần của chất âm có trong chiếc mixer đa năng bậc nhất nhà Soundcraft. Có khá nhiều thay đổi dành cho dòng máy này khi chúng đón nhận 32 effect hoàn toàn mới, đó là món quà sinh nhật mà hãng muốn dành cho màn kỷ niệm 30 năm của mình. Soundcraft EFX12 có đầy đủ những chức năng như Mute, LED linh hoạt chạy dọc thân mixer. Vốn được xây dựng nhằm phục vụ việc biểu diễn live cho nên không mấy ngạc nhiên khi dòng mixer Soundcraft mang đến chất lượng âm thanh cao vượt trội. Nhờ vào có chất lượng âm thanh cao, độ lọc tiếng vừa sạch, vừa trong đã giúp cho các đoạn nhạc luôn trong tình trạng tốt nhất khi phát ra bằng loa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Line moni in | 12 Đường Micro |
Line stereo | 4 Đường Stereo |
Effects | 32 hiệu ứng âm thanh kỹ thuật số |
Chỉnh EQ mỗi kênh | Low – Mid – Hi |
Line Tape in, AUX in | |
Micro có thêm nguồn cho MicroPhantom | 48 v – On/Off - phòng thu |
Hàng công nghệ England | |
Kích thước | 432mm (17.0") x 91mm (3.6") x 362mm (14.3") |
Khối lượng | 5.8kg (12.8lb) |
4. Bàn mixer Yamaha MG10XU - 10 kênh
Lối thiết kế đơn giản mà thông minh bắt đầu được Yamaha định hình từ dòng MG10XU. Phiên bản cho thấy xuất sắc từ những khâu thiết kế. Các tính năng và bố trí nút vặn thông minh, các thông số đều được hiển thị dễ dàng ở phần mặt trước. Có 10 line tổng cộng để bạn sử dụng đi kèm với 1 Stereo Bus là vừa đủ để đáp ứng cho nhu cầu phổ thông. Tính năng D Pre vẫn được phát triển và dựa vào mạch Darlington để phát huy tố đa sức mạnh của mình. Chúng còn đi kèm với 1 Knob compressor và hàng trăm hiệu ứng mới. Yamaha cũng đặc biệt thêm hẳn 24 chương trình mới toanh như một món quà tặng. Bạn sẽ sở hữu âm thanh đạt mức 24 bit/ 192 kHz thuộc hàng chất lượng cực cao. Ngoài ra bạn còn có thể sử dụng ứng dụng Cubase AI DAW dùng được trên máy tính hoặc bạn cũng có thể tùy chỉnh bằng ứng dụng trên điện thoại hiệu quả.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Type | Analog |
Channels | 10 |
Inputs - Mic Preamps | 4 x Combo |
Computer Connectivity | USB (2 x 2) |
Phantom Power | 4 |
Inputs - Line | 6 x TRS |
Outputs - Main | 2 x XLR, 2 x TRS |
Outputs - Other | 2 x TRS (Monitor) |
Aux Sends | 1 x Post |
Send/Return I/O | 1 x TRS |
Headphones | 1 x 1/4" |
USB | 1 x Type B |
EQ Bands | 3-Band EQ (High, Low) |
Effects | Yes |
Height | 2.8" |
Width | 9.6" |
Depth | 11.6" |
Weight | 4.63 lbs |
Manufacturer Part Number | MG10XU |
5. Bàn trộn hòa âm Allen & Heath Z16FX
Nếu bạn thích có nhiều effect hơi lạ lạ độc độc để sử dụng thì chắc chắn không thể bỏ qua được dòng Allen & Heath Z16FX. Chỉ khiêm tốn có 10 line kế nối, 3 kênh Stereo nhưng chiếc mixer này có một rừng hiệu ứng cực kỳ mới mẻ và độc lạ. Các tùy chỉnh trộn âm cũng nhiều hơn so với những chiếc mixer khác. Ngôn ngữ thiết kế của nhà Allen & Heath có sự tiến bộ và táo bạo bắt đầu từ chính Z16FX. Sử dụng MusiQ với độ dốc tối ưu đã mang đến tính cân bằng trong chất âm. Thêm vào đó, người dùng còn có rất nhiều lựa chọn thay đổi hiệu ứng tùy vào nhu cầu của người dùng. Hệ thống đèn LED cực kỳ tân tiến phần nào đã giúp cho dòng Allen & Heath Z16FX ghi điểm cực mạnh bên cạnh cách bố trí các nút vặn thông minh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
10 Mono Channels |
4 stereo channels with |
4-band EQ and input |
16 Hiệu ứng với time delay |
Neutrik mic XLR |
Dãi Gian rộng ‘DuoPre’ |
4 band EQ cho mỗi channel |
3 cổng Aux sends |
Kiểm soát tín hiệu PFL và cảnh báo khi đến điểm Peak |
Độ dài Fader 1 tất với 12 bar meter |
Hổ trợ USB stereo audio in/out |