Cục đẩy AAP TD1000
- Cục đẩy công suất 4 kênh
- 100% hàng chính hãng
- Công suất lớn, chất âm mạnh mẽ
I. Giới thiệu về cục đẩy 4 kênh AAP TD1000
Đi đầu về chất lượng âm thanh, cục đẩy AAP luôn luôn được giới âm thanh săn đón hàng đầu trong những năm gần đây. Vì cục đẩy AAP mang lại âm thanh mạnh mẽ, độ bền cao. Nhờ vào sự tin tưởng và tín nhiệm của giới âm thanh thì vừa qua hãng AAP đã tung ra thị trường dòng cục đẩy 4 kênh AAP TD1000 đưa được công suất lên đến 3000W tại 8Ω bridged power mang lại chất âm sạch sẽ nhất, tín hiệu trong đến loa của người dùng.
II. Tìm hiểu chi tiết về main 4 kênh AAP TD1000 cùng DXAudio
Main 4 kênh AAP TD1000 có thiết kế sang trọng, hiện đại và mạnh mẽ. Vỏ cục đẩy được làm từ hợp kim cao cấp, độ bền khá là cao. Mặt trước và mặt sau của cục đẩy AAP bố trí thông minh, người dùng rất dễ sử dụng khi mặt trước là 5 núm điều chỉnh riêng biệt, màn hình hiển thị LCD dễ nhìn, hệ thống đèn LED thông báo chính xác tình trạng của mỗi kênh riêng biệt.
Mặt sau của main là hệ thống các cổng kết nối đường vào (XLR) và đường ra (Neutrik) rất thông dụng nên việc gắn kết thiết bị với bộ dàn âm thanh rất dễ dàng. Bên trong được bố trí hệ thống quạt gió giúp làm mát cho mạch, đảm bảo các thiết bị bên trong hoạt động với công suất tối đa mà không bị nóng, giúp kéo dài tuổi thọ cho cục đẩy.
Main AAP TD1000 được trang bị hệ thống bo mạch và sò công suất mang đến công suất tối đa cũng như mang lại độ an toàn tuyệt đối cho sản phẩm.
Cục đây AAP TD1000 với công suất mạnh mẽ lên đến 3000W cùng với khả năng lọc âm thanh tốt, hạn chế đến mức tối đa những tạp âm, tiếng xì của loa, hú rít của micro.
Được các kỹ sư trang bị mạch khuyếch đại Class H, mang lại hiệu suất cao cho âm thanh trung thực, không bị méo tiếng dù hoạt động ở cường độ cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
8Ω Stereo power | 4 x 1000W |
4Ω Stereo power | 4 x 1500W |
8Ω bridged power | 4 x 3000W |
4Ω bridged power | 4 x 3500W |
Kênh | 4 |
Kết nối đầu ra | Kết nối speakon |
Phản ứng thường xuyên | 20Hz - 30kHz + - 0,5dB |
Khẩu phần nhiễu tín hiệu (dB) | 110dB |
THD + N (công suất định mức, 40 / kHz)% | <0,1% |
Đầu nối đầu vào | Combo loại XLR, 3pin |
Kết nối liên kết | Loại XLR, nam 3 pin |
Giảm xóc Coeficient | 500 |
Trở kháng đầu vào | 20k Ohm Cân bằng / 10k Ohm Không cân bằng |
Độ lợi đầu vào :Bảng điều khiển phía sau | 23, 26, 29, 32, 35, 38, 44dB |
Quạt làm mát điều khiển nhiệt độ | 3 chiếc |
Sự bảo vệ | nhiệt độ, DC, sub / ultea-sonic, ngắn mạch, quá tải, IGM, đầu ra |
Các chỉ số (trên mỗi kênh) | Chỉ báo bảo vệ, Chỉ báo tín hiệu, Chỉ báo công việc |
Yêu cầu năng lượng | 220 - 240V ~ 50 - 60Hz |
Kích Thước Thực | 483 x 439 x 88 mm |
Kích thước vận chuyển | 623 x 575 x 143 mm |
Trọng Lượng | 26 kg |