Dàn Array QHA VRX932 về với anh Hiếu tại Đà Lạt
I. Giới thiệu về dàn array QHA VRX932 về với anh Hiếu Đà Lạt
Loa array QHA VRX932 khá là được ưu chuộng trên thị trường âm thanh trong năm vừa qua, nhiều anh em từ Bắc vào Nam đã lựa chọn loa array QHA VRX932 sử dụng cho dàn âm thanh đám cưới nhạc sống, sự kiện của mình. Và gần đây nhất anh Hiếu từ TP. Đà Lạt cũng đã đến showroom DXAudio tại chi nhánh Hồ Chí Minh để tìm hiểu và ring về nhà trọn bộ dàn âm thanh sân khấu QHA VRX932 này.
TRỌN BỘ DÀN BAO GỒM | |
Loa array QHA VRX932 | 2 cặp |
Loa midlow QHA Kara S118 | 1 cặp |
Loa sub QHA 318 | 1 cặp |
Cục đẩy Fedyco MAH990 | 2 cục |
Thiết bị xử lý DriveRack DBX PA260 | 1 cái |
Và dàn thiết bị kèm theo |
II. Đi sâu vào chi tiết cấu tạo dàn array sân khấu QHA
1. Loa QHA VRX932
Loa QHA VRX932 là dòng loa treo Array chất lượng cao được DXAudio nhập khẩu và phân phối trực tiếp trên thị trường âm thanh Việt Nam, đây là dòng loa chuyên sử dụng cho âm thanh sân khấu, đám cưới, âm thanh sự kiện Event ngoài trời.
Loa array QHA VRX932 được hãng trang bị công suất cực mạnh mẽ với công suất định mức: 400W/ 800W/ 1600W. Điều này giúp cho thiết bị có thể hoạt động với hiệu năng cao và mạnh mẽ trong nhiều điều kiện môi trường và thời tiết khác nhau.
Bên cạnh đó góc phủ âm của loa rộng, giúp đem âm thanh khuếch đại và lan tỏa đến mọi không gian trong căn phòng, từ đó giúp cho khán giả có được những trải nghiệm âm thanh cao và xuất sắc nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại | hệ thống Line mảng |
Loa Bass | 1 x 12”(300mm) |
Loa Treble | 3 x 3” (75mm) |
Công suất | 800W |
Độ nhạy | 98 – 108dB |
Kích thước | 230 x 419 x 267mm |
Trọng lượng | 12.7Kg |
2. Loa Midlow QHA Kara S118
Loa midlow QHA karaS118 bass 5 tấc có thiết kế vô cùng mạnh mẽ được xem là trợ thủ đắc lực của dàn loa array QHA VRX932 trên. Loa được chế tạo từ công nghệ tiên tiến của Italia, mang đến công suất trung bình 1000W và có thể đạt tối đa lên đến 2000W sẽ cung cấp đầy đủ âm thanh cho không gian rộng lớn có sức chứa nhiều người.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mode | Kara S118 |
Frequency Division structure | Extraposition |
LF Driver | 1*18’’ |
HF Driver | |
Nom impedance | 4 ohm |
RMS power | 1000W |
Program Power | 2000W |
Frequency range | 30Hz -150Hz |
Sensitivity | 108dB |
SPL Rating (Peak) | 138dB |
Hanging and bottom sit | |
Connector | 2xspeakon NL4MP |
3. Loa sub QHA 318
Âm thanh được tạo ra từ 3 củ bass siêu trầm được đặt trong cùng một thùng loa, mô phỏng âm bass một cách hoàn hảo nhất, không chỉ mang lại một chất lượng âm thanh hay, mà còn tạo nên sự bền bỉ tuyệt vời trong thời gian dài sử dụng.
Loa sub 3 bass QHA 318 cho công suất trung bình 3000W và có thể đạt tối đa 9000W mang đến những dải âm trầm uy lực, chắc chắn nhất, thích hợp sử dụng trong không gian có diện tích lớn như sân khấu, kinh doanh karaoke, ngoài trời,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại | Sub hơi |
Loa bass | 18''x3 |
Công suất | 3000/6000/9000 |
Trở kháng | 4 ohms |
Tần số đáp tuyến | 37 Hz-120 Hz (± 3 dB) |
Độ nhạy (1w @ 1m) | 99 dB |
Áp suất âm tối đa | 138 dB SPL |
Kết nối | 2 Neutrik Speakon |
Vỏ loa phủ | DuraFlex ™ dày |
Kích thước | 564(C) x 1137(R) x 714(S) mm |
4. Cục đẩy Fedyco MAH9900
Cục đẩy công suất 4 kênh Fedyco MAH9900 được mệnh danh là mãnh hổ trong các dòng main công suất. Vì công suất của Fedyco MAH9900 rất mạnh, có thể một mình chơi tốt cho cả dàn nhạc lớn. Với công suất 1800W/1 kênh và cấu hình siêu khủng 56 sò, 18 tụ lớn và biến áp lớn phục vụ các dàn âm thanh chuyên nghiệp của quán bar, beer clup, dàn âm thanh sân khấu hoặc các dàn karaoke khủng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Số kênh | 4 kênh |
Công suất | 1450W/ 1 kênh |
Đáp tuyến tần số | 20Hz-20kHz |
S/N | > 93 dB |
Damping Factor (20Hz-1kHz at 8Ω) | ≥ 850 |
Input Impedance (balanced/unbalanced) | 20kΩ/10kΩ |
Số sò | 56 sò |
Số tụ | 18 tụ lớn |
Độ nhạy đầu vào | 775V / 1.0V / 1.44V |
Bảo hành | 3 năm |
5. Thiết bị xử lý DriveRack DBX PA260
Thiết bị xử lý DriveRack PA260 sẽ giúp cho bộ dàn không bao giờ bị rú rít micro kể cả khi vặn to âm lượng micro. DriveRack PA260 có thể xử lý nghiêm chỉnh âm thanh và cho chúng ra đến tai người nghe một sợ mượt mà. Đặc biệt chúng biết cách nhận tín hiệu đầu vào và xử lý thích hợp sao cho những dải âm được như mong muốn của người sử dụng nó.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Đáp ứng tần số | 20Hz đến 20kHz |
100dB Phạm vi năng động unweighted | 107dB trọng |
Kết nối đầu vào (2) XLR - nữ (1) XLR RTA | Mic đầu vào |
Đầu ra kết nối (6) XLR | nam |
Trở kháng đầu vào | 40 kOhms |
Trở kháng đầu ra | 120 Ohms |
Cấp đầu vào tối đa 34dBu với jumper đầu vào trong | 30 vị trí |
Công suất tối đa Cấp | 22dBu |
Tỷ lệ | 48kHz mẫu |
RTA Mic Phantom điện áp | 15 volt |
Nhiễu xuyên âm (đầu ra) | 100dB |
THD Noise 0,002% điển hình tại | 4 dBu, 1kHz, tăng đầu vào0dB |