Bàn giao dàn âm thanh 3 way đám cưới cho khách TP. Vinh - Nghệ An
I. Giới thiệu trọn bộ dàn loa array 3 way về với khách Tp. Vinh - Nghệ An
Dàn âm thanh đám cưới với loa 3 way đang được các bầu show đám cưới tin dùng vì chất lượng âm thanh và độ bền. Bộ dàn được khách TP. Vinh chọn mua sau khi tham khảo một số bộ dàn tại showroom của DX Audio vì:
+ Âm thanh mạnh mẽ, uy lực, trong sáng, mô phỏng được âm trầm, âm trung, âm cao một cách hoàn hảo. Phù hợp chơi cho tất cả các loài nhạc như bolero, rock, jaz, dance…
+ Thiết kế sang chảnh, dễ dàng di chuyển nhờ vào tủ rack 16u, thể hiện đằng cấp và chuyên nghiệp do thiết kế của từng thiết bị trong bộ dàn âm thanh đám cưới này.
+ Độ bền của dàn do dùng ổn đinh nguồn và các cục đẩy công suất, dàn có thể sử dụng trong nhiều giờ với công suất lớn, tiếng không hề bể, thiết bị không nóng không giảm tuổi thọ.
+ Chính sách bảo hành chính hãng, tặng thêm 1 năm bảo hành của DX Audio. Tặng vocher giảm giá khủng cho lần mua hàng tiếp theo.
+ Tặng miễn phí 100% các phụ kiện kèm theo thiết bị, tặng dây. Tặng gói lắp đặt tân nơi và hướng dẫn sử dụng bảo quản thiết bị.
Cấu hình bộ dàn loa array 3 way bao gồm:
- 2 cặp loa Array Fly 1202
- 1 cặp loa sub hầm đôi Fly 628S
- 1 cục đẩy Fedyco TX12000 MK12
- 3 cục đẩy Korah K10 Plus
- 1 cái mixer Dynacord CMS1000
- 1 bộ micro Sennheiser EX89pro
- 1 thiết bị xử lý 4 in 8 out Bosa
- 1 cái ổn định nguồn
- 1 cái tủ thiết bị 16U
- Dây rắc thiết bị kết nối miễn phí.
II. Đi sâu về chi tiết cấu tạo chi tiết về các thiết bị của bộ dàn loa array 3 Way
1. 2 cặp loa Array Fly 1202
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loa woofer đường kính | 29.5 cm x2 |
Loa tweeter đường kính | 80 mmx2 |
Trở kháng | 8 ohm |
Dải tần | 40 Hz ~ 20.000 Hz |
Công suất đầu vào ( liên tục/ tối đa) | 1000 W |
Độ nhạy | 99 bb |
2. 1 cặp loa sub hầm đôi Fly 628S
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Dải tần số (-10 dB) | 32 Hz-250 Hz |
Đáp ứng tần số (± 3 dB) | 37 Hz-120 Hz |
Độ nhạy (1W / 1m) | 99 dB |
Công suất | 2000 W / 4000 W / 8000 W (Liên tục / chương trình / Peak) |
Xếp hạng SPL | 138 dB SPL Đỉnh tối đa |
Nominal Impedance | 4Ω |
Kết nối đầu vào | Hai NL4 |
Chế độ hoạt động | Subwoofer |
3. 1 cục đẩy Fedyco TX12000 MK12
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Nguồn vào | 120V-270V /50Hz-60Hz |
Công suất | 8Ω Stereo Power 1700Wx2 x2 + 4Ω Stereo Power 2400Wx2 |
Độ nhạy S/N | > 98 dB |
Điện trở | 20kΩ/10kΩ |
Điều khiển | Ch. 1 & 2 AC switch, Ch. 1 & 2 gain knobs |
4. 2 cục đẩy Korah K10 Plus
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Điện áp nguồn cấp | 220V / 50Hz - 60Hz |
8Ω Stereo Power ( RMS ) | 950W x 4 |
4Ω Stereo Power ( RMS ) | 1600W x 4 |
Dải tần đáp ứng | 20Hz - 20kHz |
Độ nhạy tín hiệu đầu vào | 0.775V / 1V / 1.4V |
Kích thước | 483mm x 98mm x 500mm |
Trọng lượng máy / đóng gói | 15.5kg / 17.5kg |
5. 1 cái mixer Dynacord CMS1000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mã sản phẩm | Dynacord CMS 1000 |
Loại thiết bị | Bàn Mixer, bàn trộn |
Hãng sản xuất | Dynacord (Đức) |
Bảo hành chính hãng | 12 tháng |
Line | 10 đường tiếng, gồm có 6 Mono và 4 Stereo |
Effect đôi | 100 presets |
Chức năng | Stereo Equalizer 11 bands |
Nguồn | Phantom 48V |
Kích thước | 51(W) x 16(H) x 50(D) cm |
Trọng lượng | 9.5 Kg |
6. 1 bộ micro Sennheiser EX89pro
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Điện áp | 220V 50/60Hz |
Độ nhạy | 105db |
Số râu | 4 râu phát sóng |
Tần số hoạt động | 730-860MHz |
Chế độ FM | băng thông rộng |
Phạm vi điều chỉnh | 25 MHz |
Số kênh | 100 |
Khoảng cách kênh | 250 kHz |
Tần số ổn định | ± 0.005% |
Dải động | 100 db |
Đáp ứng tần số âm thanh | 80 Hz – 18 kHz (+ / – 3 db) |
7. 1 thiết bị xử lý 4 in 8 out Bosa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Đầu vào | Active Balanced, 18KΩ |
Tối đa Mức độ đầu vào | + 20dBu |
Phạm vi gia tăng đầu vào | -40dB đến + 12dB |
Đầu ra | Active Balanced, 112Ω |
Tối đa Trình độ đầu ra | + 20dBu |
Dải tăng giá trị đầu ra | -40dB đến + 12dB |
EQ | |
Loại bộ lọc EQ | Đặt hàng thứ nhất hoặc thứ hai Cao hoặc Thấp, Tham số |
Bộ lọc Boost / Cắt phạm vi | ± 15dB |
Dải tần số lọc kệ | Kệ thấp 19.7Hz đến 2kHz, Kệ Cao 3.8kHz đến 21.9kHz |
Phạm vi Tăng / Cắt Bộ lọc Tham số | + 15dB / -30dB |
Dải tần số lọc tham số | 19.7Hz đến 21.9kHz, bước 1/24 Octave |
Băng thông Bộ lọc Tham số | Bốn Octave đến 1/64 Octave |
Độ trễ đầu vào và đầu ra | 0-682 mili giây |
Crossover | |
Dải tần cao HPF và LPF | 19.7Hz đến 21.9kHz, Off |
Các loại bộ lọc có sẵn | 12dB / Oct Butterworth, 12dB / Oct Bessel, 12dB / Oct Linkwitz-Riley |
18dB / Oct Bessel, 18dB / Oct Linkwitz-Riley | |
24dB / Oct Butterworth, 24dB / Oct Bessel, 24dB / Oct Linkwitz-Riley | |
48dB / tháng Butterworth, 48dB / tháng Bessel, 48dB / Tháng Mười Hai Linkwitz-Riley | |
Giới hạn | |
Phạm vi ngưỡng | -20dBu đến +20 dBu |
Dải tỷ lệ | 1,2: 1 đến INF: 1 |
Khoảng thời gian tấn công | 0.5ms đến 50ms |
Khoảng thời gian phát hành | 10ms đến 1 giây |
Phản hồi thường xuyên | 20Hz đến 20KHz, ± 0.25dB |
THD | <0,01% @ 1KHz, + 20dBu |
Dải động | > 110dB 20Hz - 20KHz không trọng lượng |
Tần suất lấy mẫu âm thanh | 48KHz |
Tuyên truyền chậm trễ | 1,46mS |
Tín hiệu LED và Clip | Đầu vào: -20 / Mute, -10, 0, +10, Clip (dBu hoặc VU) |
Các đầu ra: -20 / Mute, -10, 0, ngưỡng giới hạn, Clip (dBu orVU) | |
Yêu cầu về AC | Nguồn điện toàn cầu, 100-240VAC, 50 / 60Hz, tối đa 20W |
Môi trường | 40 ° F - 120 ° F (4 ° C-49 ° C) Không ngưng tụ |
Cân nặng | 9 Lbs |
Kích thước | 19,0 "L x 1,75" H x 8,5 "D (48,3 x 8,9 x 21,6 cm) |
8. 1 cái ổn định nguồn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mã sản phẩm | PR IPC 2019 pro |
Hãng sản xuất | Prolab |
Điện áp sử dụng | AC 220V/50Hz |
Nguồn điện đầu ra cho từng ổ cắm tối đa | Ac 220V/50-60Hz 13A |
Mở nguồn tuần tự từ | CH1-CH8 |
9. 1 cái tủ thiết bị 16U
10. Dây rắc thiết bị kết nối miễn phí.
>>> DXAudio xin gửi đến Quý Khách Hàng 1 số hình ảnh thực tế do DXAudio thi công lắp cho khách TP. Vinh - Nghệ An