Full bộ dàn loa array QHA chơi nhạc sống đám cưới siêu hay cho khách Hà Nội
I. Giới thiệu dàn loa array QHA chính hãng về với khách Gia Lâm - Hà Nội
Loa Array QHA được nhiều khách hàng lựa chọn cho dàn âm thanh đám cưới nhạc sống trong đầu năm 2020 qua, vì loa mang đến chất lượng âm thanh tuyệt vời, chân thật và tự nhiên nhất. Và cũng chính vì điều đó khách hàng của DXAudio chúng tôi tại Gia Lâm - Hà Nội đã lựa chọn cho mình trọn bộ dàn loa array QHA để phục vụ các buổi tiệc cưới hay các buổi sự kiện vừa và nhỏ.
Bộ dàn âm thanh hội tụ với các dòng loa đám cưới chất lượng cao phục vụ trung bình từ 500-1000 người với sự góp mặt của các thiết bị hạng mục âm thanh chính hãng do công ty chúng tôi cung cấp. Đặc biệt, các sản phẩm được nhập khẩu - phân phối chính ngạch, có đầy đủ CO, CQ, giấy tờ nhập khẩu, hải quan.. điều đó tạo nên sự yên tâm cho khách hàng, cũng như đảm bảo chất lượng các sản phẩm.
Trọn bộ dàn bao gồm | |
Loa array QHA Kara210 | 2 cặp |
Loa midlow QHA kara S118 | 1 cặp |
Loa sub motivity PS218 | 1 cặp |
Loa Monitor motivity BLS12M | 1 cặp |
Cục đẩy Fedyco MAH9900 | 1 cái |
Cục đẩy AAP XS 9004 | 1 cái |
Cục đẩy AAP STD 13002 | 1 cái |
Mixer Dynacord CMS1600 | 1 cái |
DriveRack DBX PA260 | 1 cái |
Micro SoundDX S800 | 1 bộ |
Chia nguồn | 1 cái |
Tủ rack 16u | 1 cái |
II. Chi tiết dàn loa array - dàn âm thanh đám cưới nhạc sống tại Gia Lâm
1. Loa array QHA Kara210
Loa array QHA Kara210 là dòng loa line array và cũng chính là dòng loa đám cưới chính hãng đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, là dòng loa thiết kế với cấu tạo đặc biệt: bao gồm 2 bass 25 cm, bass neo cao cấp và 1 trebl 75 mang lại chất âm vô cùng trung thực, sáng, sống động.
Với cấu hình chắc chắn, công suất lên đến 1400W, trở kháng: 4Ohm, độ nhạy: 132dB thật sự mang đến cho chúng ta cảm giác chắc chắn, âm thanh trầm bổng, âm thanh cho ra chất lượng, chắc chắn, đập cảm giác như muốn " rụng tim " ra ngoài.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mode | KARA-210 |
Frequency Division Structure | 2 way |
LF Driver | 2*10 |
HF Driver | 1*75 |
Nom impedance | 4 ohm |
RMS Power | 700W |
Program power | 1400W |
Frequency range | 30 Hz-20 KHz |
Sensitivity | 102dB |
SPL rating (Peak) | 132dB |
Connector | 2xspeakon NL4MP |
2. Loa midlow QHA kara S118
Là trái tim của loa array QHA Kara210 loa midlow QHA karaS118 bass 5 tấc có thiết kế vô cùng mạnh mẽ, luôn là trợ thủ đắc lực của dàn loa array này.
Loa được chế tạo từ công nghệ tiên tiến của Italia, mang đến công suất trung bình 1000W và có thể đạt tối đa lên đến 2000W sẽ cung cấp đầy đủ âm thanh cho không gian rộng lớn có sức chứa nhiều người.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mode | Kara S118 |
Frequency Division structure | Extraposition |
LF Driver | 1*18’’ |
HF Driver | |
Nom impedance | 4 ohm |
RMS power | 1000W |
Program Power | 2000W |
Frequency range | 30Hz -150Hz |
Sensitivity | 108dB |
SPL Rating (Peak) | 138dB |
Hanging and bottom sit | |
Connector | 2xspeakon NL4MP |
3. Loa sub motivity PS218
Loa sub motivity PS218 cho công suất trung bình 2000W và có thể đạt tối đa 8000W mang đến những dải âm trầm uy lực, chắc chắn nhất, thích hợp sử dụng trong không gian có diện tích lớn như sân khấu, kinh doanh karaoke, ngoài trời,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Độ rộng băng tần ( –10 dB) | 32 Hz-250 Hz |
Tần số đáp ứng (± 3 dB) | 37 Hz-120 Hz |
Độ nhạy (1W/1m) | 99 dB |
Công suất đánh giá | 2000W/4000W/8000W (Continuous/Program/Peak) |
Ngưỡng áp suất âm tối đa đánh giá(Rated Maximum SPL) | 138 dB SPL Peak |
Trở kháng định danh (Nominal Impedance) | 4Ω |
Cổng kết nối vào (Input Connectors) | 2 cổng NL4 |
Chế độ hoạt động (Operational Modes) | Loa siêu trầm Subwoofer |
4. Loa Monitor motivity BLS12M
Loa Monitor motivity BLS12M là dòng loa siêu trầm được sử dụng chủ yếu ở những hệ thống dàn âm thanh chuyên nghiệp hội trường, sân khấu, đám cưới,... Monitor motivity BLS12M đã khẳng định được chất lượng âm thanh của mình trên thị trường âm thanh hiện nay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Kiểu Loa | Passive (Không có công suất) |
Cấu tạo | 2 Loa, 2 đường tiếng |
Công suất | RMS 400W |
Công Suất | Maximum 800W |
Trở kháng | 8 ohms |
Bass loa | Bass 30cm |
Loa treble | 1 loa 4.3cm |
Tần số đáp tuyến | 60Hz—20KHz(-6dB) |
Độ nhạy (1w @ 1m) | 97dB |
Cường độ phát âm cực đại | 123dB@400w(126dB@800w) |
Góc phủ âm (Ngang x Dọc) | 70°×60° |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 598(R) x 310.4(C) x 424.3(S) mm |
Trọng lượng | 20.05kg |
Kết nối | 2 cổng Neutrik |
Vỏ loa | Vỏ gỗ sơn sần |
Diện tích | 20-30m |
Xuất xứ | USA/China |
Kiểu Dáng | Loa Ngang |
5. Cục đẩy Fedyco MAH9900
Cục đẩy 4 kênh Fedyco MAH9900 được trang bị nhiều tính năng và ưu điểm vượt trội về thiết kế chắc chắn cùng hiệu suất âm thanh chân thực mang lại âm thanh trong trẻo, chân thực, vượt trội. Nhờ vậy mà khi bổ sung thiết bị vào bộ dàn loa array sẽ tạo ra nguồn năng lượng cực kỳ dồi dào cho các thiết bị âm thanh trong dàn âm thanh đám cưới từ vang số, micro cho tới những chiếc loa công suất lớn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Số kênh | 4 kênh |
Công suất 8Ω Stereo | 1850W + 1850W |
Công suất 4Ω Stereo | 3550W + 3550W |
8Ω Bridged Mono Power | 5000W |
Đáp tuyến tần số | 20Hz-20kHz |
S/N | > 93 dB |
Damping Factor (20Hz-1kHz at 8Ω) | ≥ 850 |
Input Impedance (balanced/unbalanced) | 20kΩ/10kΩ |
Mức công suất | 1450 w/kênh |
Số sò | 56 sò |
Số tụ | 18 tụ lớn |
Độ nhạy đầu vào | 775V / 1.0V / 1.44V |
6. Cục đẩy AAP XS 9004
Cục đẩy AAP XS9004 với 4 kênh độc lập cùng công suất lên đến 900W giúp âm thanh chân thực và sống động, main còn có khả năng khuếch đại tín hiệu cực tốt, tương thích với những đôi loa đường kính lớn lên đến 40cm, cho tiếng bass chắc khỏe, tiếng mid chân thực và những âm cao không bị chói.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Công suất âm thanh nổi 8Ω | 4 x 900W |
Công suất âm thanh nổi 4Ω | 4 x 1350W |
Công suất âm thanh nổi cầu nối 8Ω | 2700W + 2700W |
Kênh | 4 |
Kết nối đầu ra | Kết nối Speakon |
Tần suất phản hồi | 20Hz – 30kHz + – 0.5dB |
Tỷ lệ tiếng ồn tín hiệu (dB) | 110dB |
THD + N (công suất định mức, 40 / kHz)% | <0,1% |
Kết nối đầu vào | Loại kết hợp XLR, 3 chân |
Liên kết kết nối | Loại XLR, 3 chân đực |
Trở kháng đầu vào | (20Hz-20kHz, cân bằng) ; 20k Ohm Cân bằng hoặc 10k Ohm Không cân bằng |
Nguồn điện | 220 – 240V ~ 50 – 60Hz |
Kích thước | 483 x 439 x 88 mm |
Trọng lượng | 34 kg |
7. Cục đẩy AAP STD 13002
Cục đẩy công suất AAP STD 13002 với 2 kênh riêng biệt được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại của Mỹ với công suất cực khủng, là giải pháp tối ưu dành cho những dàn âm thanh chuyên nghiệp, phục vụ cho không gian rộng lớn.
Main AAP STD 13002 được thiết kế 2 kênh với công suất 2 x 1300W ở chế độ 8ohms Stereo, 2 x 1950W ở chế độ 4ohms Stereo, cho tiếng bass chắc khỏe, tiếng mid chân thực và không bị vỡ tiếng ở những nốt cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
8Ω Công suất âm thanh | 2 x 1300W |
4Ω Công suất âm thanh | 2 x 1950W |
8Ω công suất cầu | 3900W |
4Ω công suất cầu | 4550W |
Đáp ứng thường xuyên | 20Hz – 30kHz + – 0,5dB |
Khẩu phần nhiễu tín hiệu (dB) | 110dB |
THD + N (công suất định mức, 40 / kHz)% | <0,1% |
Đầu nối đầu vào | Combo loại XLR, 3pin |
Liên kết kết nối | loại XLR, nam 3 pin |
Giảm xóc | Coeficient 500 |
Trở kháng | đầu vào 20k Ohm Cân bằng / 10k Ohm Không cân bằng |
Độ lợi đầu vào Bảng điều khiển phía sau | 23, 26, 29, 32, 35, 38, 41, 44dB |
Quạt làm mát điều khiển nhiệt độ | 3 PCS |
Bảo vệ | Bảo vệ ngắn mạch, hở mạch, quá nhiệt, quá tải, DC, Super Sonic Prequence |
Các chỉ số (trên mỗi kênh) | bảo vệ, clip, tín hiệu, hoạt động |
Nguồn điện | 220 – 240V ~ 50 – 60Hz |
Kích thước | 510 x 482 x 130 mm |
Trọng lượng | 30 kg |
8. Mixer Dynacord CMS1600
Mixer Dynacord CMS1600 là sản phẩm nằm trong thương hiệu âm thanh nổi tiếng đến từ Đức, với thiết kế16 kênh riêng biệt cùng với tính năng và công nghệ xử lý âm thanh mới nhất trên thế giới, nên bàn mixer Dynacord CMS1600 rất dễ tương thích và có thể kết hợp được với nhiều dòng cục đẩy công suất.
Bàn mixer còn được tích hợp nghệ tiên tiến giúp tăng khả năng chống hú cho micro không dây rất tốt và đồng thời kiểm soát được các tín hiệu phát qua Mixer, giúp cho âm thanh phát ra trong sáng, đáng để đầu tư và sử dụng cho một dàn âm thanh sân khấu, dàn âm thanh đám cưới, dàn nhạc sống.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Bộ Trộn Âm Thanh | 16 Đường |
12 đường mono + 4 stereo | |
Tích hợp chức năng effect đôi (100presets) | |
Chức năng stereo equalizer | 11 ban nhạc |
Cấp nguồn điện Phantom | 48V |
Trọng lượng | 12 kg |
Kích Thước | 64 x 16 x 50 (cm) |
9. DriveRack DBX PA260
Bộ xử lý tín hiệu kĩ thuật số DriveRack PA260 là một trong những thiết bị xử lý tín hiệu âm thanh được ưu chuộng nhất trong giới âm thanh. Với bộ xử lý giúp cho bộ dàn tách tiếng Sub, Tress, xử lý tín hiệu cho tín hiệu ra "sạch" nhất. Âm thanh mang lại trong trẻo, trung thực sống động nhất có thể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Đáp ứng tần số | 20Hz đến 20kHz |
100dB Phạm vi năng động unweighted | 107dB trọng |
Kết nối đầu vào (2) XLR - nữ (1) XLR RTA | Mic đầu vào |
Đầu ra kết nối (6) XLR | nam |
Trở kháng đầu vào | 40 kOhms |
Trở kháng đầu ra | 120 Ohms |
Cấp đầu vào tối đa 34dBu với jumper đầu vào trong | 30 vị trí |
Công suất tối đa Cấp | 22dBu |
Tỷ lệ | 48kHz mẫu |
RTA Mic Phantom điện áp | 15 volt |
Nhiễu xuyên âm (đầu ra) | 100dB |
THD Noise 0,002% điển hình tại | 4 dBu, 1kHz, tăng đầu vào0dB |
10. Micro SoundDX S800
Micro không dây SoundDX S800 mang lại cho người tiêu dùng sự trải nghiệm hát karaoke, hát đám cưới vô cùng tuyệt vời với nhiều tính năng hấp dẫn như bắt âm nhạy, chống hú tốt,…
Đặc biệt bộ micro không dây này có tính năng tự dò tìm sóng phù hợp "sóng sạch", ổn định giúp tránh được tình trạng nhiễu sóng, mất sóng khi đang sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Phạm vi tần số | 600-790hmz nhép |
Băng tần hoạt động | FM |
Chiều rộng ban nhạc có sẵn | 50MHz |
Số kênh | 800 |
Khoảng cách kênh | 250KHz |
Ổn định tần số | ± 0,005% |
Phạm vi hoạt động | 300m |
Độ lệch max | ± 45KHz |
Phản ứng âm thanh | 80Hz – 18KHz (± 3dB) SNR |
Toàn diện SNR | >105 dB |
Biến dạng toàn diện | ≤ 0,5% |
Nhiệt độ hoạt động | -10oC – 50oC |