Lắp đặt dàn âm thanh hội trường Xã An Nhơn Tây huyện Củ Chi TP.HCM

I. Giới thiệu dàn âm thanh hội trường Xã An Nhơn Tây huyện  Củ Chi TP.HCM

Nhận yêu cầu – khảo sát thực tế - tư vấn – vận chuyển tận nơi - lắp đặt – hướng dẫn sử dụng bộ dàn và cân chỉnh âm thanh – bàn giao. Dó là quy trình mà DX Audio và Xã An Nhơn Tây huyện Củ Chi đã trãi nghiệm cùng nhau. Bộ dàn hôi trường phù hợp cho hội nghị, họp và biểu diễn văn nghệ. Với diện tích hội trường xã chúng tôi dùng 3 cặp loa Martin và 1 cặp sub đơn để âm thanh phủ hết căn phòng, âm thanh âm, mượt mà, trong sáng và mạnh mẽ, thể hiện được tất cả các dải tần âm.

Cấu hình:
- 3 cặp loa martin F15
- 1 cặp loa sub đơn Martin S18
- 2 cục đẩy crest Audio Ca20
- 1 mixer soundcraft EFX8
- 1 Bộ xử lý tín hiệu Crossover DBX 223S
- 1 cái Lọc Tiếng Equalizer DBX 231
- 1 bộ micro shure UR29d plus
- Dây rắc, lắp đặt, vận chuyển

II. Chi tiết các thiết bị của bộ dàn âm thanh hội trường

1. Loa martin F15

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất âm thanh (W) 1200W
Tần số thấp nhất (Hz) 50Hz
Tần số cao nhất (kHz) 18kHz
Màu sắc Màu đen
Trở kháng(Ω)
Mức độ âm thanh(db) 100dB
Chiều rộng(mm) 471
Chiều cao(mm) 690
Chiều dài(mm) 443
Trọng lượng(kg) 30.5kg

2. Loa sub đơn Martin S18

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại nhỏ gọn, hỗ trợ hệ thống âm bass
Đáp ứng tần số 40Hz-120kHZ ± 3dB
Loa Bass 18 “(460mm) / 1 loa
Công suất 500W AES, 2000W cao điểm
Độ nhạy 99dB
TỐI ĐA SPL 124dB liên tục, 130dB đỉnh
Trở kháng danh định 8 ohms
Cấu tạo thùng được làm từ nhiều lớp gỗ bạch dương
Vỏ kết cấu sơn đen
Lưới bảo vệ Màu đen, được đục các lỗ nhỏ
Kết Nối 2 * Neutrik Speakon NL4
Phụ kiện 4 * 4 “(100mm) bánh xe
Kích thước (W) 561mm * (H) 690mm * (D) 595mm
Trọng lượng 45kg

3. Cục đẩy crest Audio Ca20

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
2 Ohm Stereo 1000 W
4 Ohm Stereo 1800 W
2 Ohm Stereo 2500 W
8 Ohm Bridged 3600 W
4 Ohm Bridged 5000 W
Dải tần số 20Hz – 20KHz
Chỉ số S/N >93dB
Độ nhạy đầu vào 0.775v/1.0V/1.4v
Kích thước 483 x 300 x 44mm ( r,d,c)
Trọng lượng 44 Kg
Biến áp điện thiết kế hình xuyến
Thiết bị đầu ra thiết kế với băng thông rộng

4. Mixer soundcraft EFX8

Thông số kỹ thuật
Loại Mixer Analog
Kênh 10 (8 Mono, 2 Stereo)
Inputs – Mic Preamps 8 x XLR (CH 1-12)
Inputs – Line 8 x 1/4″ (CH 1-12), 4 x 1/4″ (Stereo 1, 2), 2 x RCA (2 TRK)
Inputs – Other No Other Inputs
Outputs – Main 2 x XLR, 1 x 1/4″ (Mono)
Outputs – Direct No Direct Outputs
Outputs – Other 2 x RCA (Rec), 2 x 1/4″ (Monitor)
Headphones 1 x 1/4″
Send/Return I/O 1 x 1/4″ (Aux), 1 x 1/4″ (FX), 2 x 1/4″ (Return)
Phantom Power Yes (CH 1-8)
EQ Bands 3-band Sweepable Mid (CH 1-12), 3-band (Stereo 1-2)
Aux Sends 1 x Aux 1 (Pre/Post), 1 x FX (Post)
Busses/Groups No Bus or Group
Faders 13 x 60mm
Channel Inserts Yes (CH 1-8), 2 x 1/4″ (Main Inserts)
Effects
Talkback No Talkback
Computer Connectivity No Computer Connectivity
Rackmountable
Cao 91mm
Sâu 363mm
Rộng 330mm
Nặng 4.58kg.

5. Bộ xử lý tín hiệu Crossover DBX 223S

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kết nối jack canon
Hệ số nén đồng pha >40dB
Băng tần 20Hz~20KHz
Đáp tuyến tần số 3Hz~90KHz
Tỉ lệ S/N >94dB
Độ méo tiếng 0.004%
Độ nhiễu xuyên âm <-80dB
Nguồn điện 100VAC ~ 50/60Hz, 120VAC ~ 60Hz
Tiêu thụ 15W điện năng
Kích thước 483 x 175 x 45mm
Trọng lượng 1.7kg

6. Lọc Tiếng Equalizer DBX 231

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dual 31-band, 1/3-octave liên tục Q-kênh tần số
Switchable tăng / giảm phạm vi của các 6dB hoặc 12dB
12dB mỗi tuần bát nhật mỗi quãng tám bộ lọc cắt thấp 40Hz Bessel
Mặt trận-bảng điều khiển bỏ qua chuyển đổi
12dB ± đầu vào tăng phạm vi
4-segment LED thang cho các mức sản lượng giám sát
XLR và TRS đầu vào và đầu ra
Nội bộ biến áp hình xuyến
Tần số đáp ứng 10Hz-50kHz của
Năng động, phạm vi lớn hơn 108dB
Tín hiệu-nhiễu: 90dB

7. Micro shure UR29d plus

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Shure UR29D Plus
Màu Đen + bạc
Quy cách Fullbox
Chất liệu hợp kim + Nhựa
Sản xuất tại Made in China
Bảo Hành 12 tháng
Loại PIN sử dụng PIN tiểu size AA
Tần số sóng UHF 740MHz – 790MHz
Sai lệch tần số ± 0.005%
Độ nhạy -107dbm

8. Dây rắc, lắp đặt, vận chuyển

>>> DXAudio xin gửi đến Quý khách các hình ảnh thi công thực tế tại Củ Chi

M.Tây M.Trung M.Nam M.Bắc