Dàn loa array QHA cho nhà hàng tiệc cưới
I. Giới thiệu bộ dàn QHA cho nhà hàng tiệc cưới
Các sảnh của nhà hàng tiệc cưới luôn cần phải được thiết kế một cách tuyệt đẹp. Trên thực tế thì việc thiết kế đẹp sẽ thu hút được nhiều khách hàng nhưng bạn hãy tưởng xem, bạn chẳng có âm thanh tốt thì bạn cũng sẽ khiến khách hàng thấy nhanh chóng chán nản. Hãy cải thiện điều này ngay thôi trước khi mọi chuyện không còn cứu vãn được nữa. Dàn loa array QHA cho nhà hàng tiệc cưới cực kỳ phù hợp cho các dòng sảnh sang trọng.
Trọn bộ dàn loa bao gồm:
1. Loa Array QHA: 3 cặp
2. Loa sub hầm đôi FLY: 1 cặp
3. Loa monitor nexo PS15: 1 cặp
4. Mixer presonus 16: 1 cái
5. DriveRack DBX PA260: 1 cái
6. Micro không dây shure UR32d plus: 1 bộ
7. Cục đẩy korah K10s plus: 1 cái
8. Cục đẩy Fedyco T10Ns: 1 cái
9. Ổn định nguồn: 1 cái
10. Tủ thiết bị + dây rắc: 1 bộ
II. Thông tin chi tiết bộ dàn
1. Loa Array QHA: 3 cặp
Loa array QHA đã cực kỳ nổi tiếng và khiến cho người dùng thật sự sẽ say đắm với chất mà hãng tạo ra. Với 3 cặp loa thì sức mạnh âm thanh của chiếc loa này thực sự là quá vững chắc. Bạn hãy yên tâm rằng ngay cả trong quá trình làm lễ hay văn nghệ thì chiếc loa này cũng dư sức làm cho người dùng cảm thấy rất đã.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại | hệ thống Line mảng |
Loa Bass | 2 x 12”(300mm) |
Loa Treble | 2 x 3” (75mm) |
Công suất | 800W |
Độ nhạy | 98 – 108dB |
2. Loa sub hầm đôi FLY 628S: 1 cặp
Để tăng thêm chút âm trầm thì loa sub hầm đôi Fly sẽ được gọi tên. Đây là dòng loa cực kỳ thông dụng và đủ sức giúp cho người dùng rơi vào trạng thái sâu lắng tốt hơn. Nếu thích hát ballad thì bạn được nuôi dưỡng cảm xúc, trong khi hát nhạc Dance thì chắc chắn là chỉ có quẩy tung nóc mà thôi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Độ rộng băng tần (–10 dB) | 32 Hz-250 Hz |
Tần số đáp ứng (± 3 dB) | 37 Hz-120 Hz |
Độ nhạy (1W/1m) | 99 dB |
Công suất đánh giá | 2000W/4000W/8000W (Continuous/Program/Peak) |
Ngưỡng áp suất âm tối đa đánh giá (Rated Maximum SPL) | 138 dB SPL Peak |
Trở kháng định danh (Nominal Impedance) | 4Ω |
Cổng kết nối vào (Input Connectors) | 2 cổng NL4 |
Chế độ hoạt động (Operational Modes) | Loa siêu trầm Subwoofer |
Kích cỡ | 564mm (cao) x 1137mm (rộng) x 714mm (sâu) |
Trọng lượng thực | 82 kg |
3. Loa monitor nexo PS15: 1 cặp
Đặc điểm làm nên sức mạnh cho dàn loa array QHA tiệc cưới chính là cặp loa monitor Nexo PS15. Dòng loa dư sức khiến cho mọi chất âm trở nên cân bằng, đảm bảo mọi dải âm đều được phát huy một cách tốt nhất mà không cần phải quá khoa trương. Sức mạnh của Nexo là cực kỳ chất chơi và xịn sò hơn khi kết hợp cùng với những chiếc loa khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Công suất | Liên tục 500w / Chương trình 1000w / cao nhất 2000w |
Dải tần số ( ±3dB ) | 50Hz – 18KHz |
Đáp ứng tần số ( – 6dB ) | 47Hz – 18KHz |
Độ Nhạy ( 1w / 1m ) | 102dB – |
Xếp hạng tần số SPL | 133dB – |
Trở kháng | 8Ω KT : 675 x 435 x 368mm |
Trọng lượng | 28kg |
4. Mixer presonus 16: 1 cái
Mixer Presonus 16 tương đối thích hợp để giúp cho bạn tùy chỉnh lại toàn bộ chất âm của dàn loa. Mỗi dàn loa một kiểu nên bạn không thể tùy chỉnh dựa vào bất cứ chiếc loa nào. Quan trọng nhất là bạn sẽ tùy chỉnh được chất âm cuối cùng một cách mạnh mẽ nhất. Dòng mixer Presonus 16 là cực kỳ phù hợp cho các sản tiệc cưới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Item Weight | 21.4 pounds |
Product Dimensions | 15.6 x 16 x 5.5 inches |
Color Name | MultiColored |
Screen Size | 2.5 |
5. DriveRack DBX PA260: 1 cái
Âm thanh cần được làm mượt mà, mềm mại hơn để dễ đi vào lòng người hơn. Driverack DBX PA260 chính là thứ mà bạn rất cần. Sự trung hòa và xử lý tín hiệu tốt sẽ giúp cho bạn giảm đi nhiều mối lo về tín hiệu. Biến khả năng xử lý âm thanh càng trở nên tốt hơn và ngắn hơn để giảm độ trễ tiếng ở mức tối đa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Đầu vào | (2) đầu vào dòng. (1) Đầu vào Mic RTA |
Kết nối đầu vào | (2) Đầu vào dòng XLR cái. Đầu vào Mic XLR RTA |
Kiểu đầu vào | Cân bằng điện tử / RF được lọc |
Trở kháng đầu vào | > 40k ohm |
Đầu vào tối đa | + 30dBu với bộ nhảy đầu vào ở vị trí +30 |
CMRR | > 45dB |
Mic Preamp Phantom Power | + 15VDC (RTA) |
Mic Preamp Tiếng ồn đầu vào tương đương (EIN) | <-110dB, 22Hz-22kHz, 150 ohm (RTA) |
Đầu ra | 6 tổng số |
Kết nối đầu ra | XLR nam |
Loại đầu ra | Cân bằng điện tử, lọc RF |
Trở kháng đầu ra | 120ohm |
Đầu ra tối đa | + 22dBu |
Chuyển đổi A / D | Hệ thống chuyển đổi dbx Type IV ™ |
Phạm vi động A / D | (dòng)> 113 dB, không trọng số,> 110 dB không trọng số |
Loại động IV | > 119 dB, trọng số A, 22kHz BW; > 117 dB, trọng số A, 22kHz BW |
Tỷ lệ mẫu | 48kHz |
D / A Phạm vi động | 112 dB A có trọng số, không trọng số 109dB |
Dải động | > 110 dB A có trọng số,> 107dB không trọng số |
THD + tiếng ồn | 0,003% điển hình ở mức + 4dBu, 1kHz, tăng 0dB |
Phản hồi thường xuyên | 20Hz - 20kHz, +/- 0,5dB |
Crosstalk liên kênh | > 110dB, điển hình 120dB, (đầu vào-đầu ra:> 100dB) |
6. Micro không dây shure UR32d plus: 1 bộ
Sảnh tiệc cưới mà không có một chiêc micro xịn thì đúng là khó ăn khó nói. Cũng vì vậy mà bạn phải chọn chiếc micro không dây Shure UR32D Plus cho trường hợp này. Không chỉ mang đến sự tự tin cho MC mà ngay cả đến những vị khách tham gia góp vui, Shure UR32D Plus luôn sẵn sàng mang đến nhiều niềm vui. Sự dễ dùng xen lẫn sự chuyên nghiệp thừa giúp cho chiếc micro này có nhiều vị thế đứng hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Chất liệu | Vỏ nhôm |
Màu sắc | Xám ghi |
Loại PIN | sử dụng PIN tiểu size AA |
Tần số sóng | UHF 740MHz – 790MHz |
Sai lệch tần số | ± 0.005% |
Độ nhạy | -107dbm |
Trở kháng | 600 Ohm |
Tỷ lệ S / N | > 80dB (1kHz-A) |
Đáp ứng tần số | 25Hz ~ 20kHz |
Loại sóng Siêu cao tần | ( UHF ) xa 200m |
Độ lệch | ± 20KH |
7. Cục đẩy Korah K10s plus: 1 cái
Để gánh cho những chiếc loa tương đối là nặng thì cần có cục đẩy thuộc hàng công suất lớn nhất. Cục đẩy Korah K10s Plus dư sức giúp bạn thừa hưởng được rất nhiều tinh hoa mạnh mẽ. Korah K10s Plus luôn cho thấy sự mạnh mẽ mang đến mức công suất tối ưu nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Power Supply (factory configured) | AC in 220V/50Hz-60Hz |
8Ω Stereo RMS Power | 950W x 4 |
4Ω Stereo RMS Power | 1600W x 4 |
8Ω Bridged Mono Power | 2400W |
Frequency Response | 20Hz-20kHz |
S/N | > 95 dB |
Damping Factor (20Hz-1kHz at 8Ω) | ≥ 400 |
Input Impedance (balanced/unbalanced) | 20kΩ/10kΩ |
Class | H / 2-tier |
Controls AC switch | Ch. 1,2,3 & 4 gain knobs |
Input Connectors | Female XLR and Male XLR |
Output Connectors | 4 speakon connectors and 4 pair binding posts |
Input Sensitivity | 0.775V / 1.0V / 1.44V |
LED Indicators (per channel) | Clip/Limit, Signal, Protect, Active |
Cooling | Font - to - back / 4 DC fans |
Dimensions | 483mm x 98mm x 500mm |
Gross weight/ Net weigth | 15.5kg/ 17.5kg |
Warranty | 24 months |
8. Cục đẩy Fedyco T10Ns: 1 cái
Không phải chỉ một cục đẩy là chịu nổi với dàn loa siêu khủng này. Chính vì vậy mà bạn cần phải có thêm cục đẩy Fedyco T10Ns để giúp cho chính bạn kiểm soát dàn âm thanh tốt nhất. Bạn sẽ dễ thở và dễ kiểm soát được dàn âm thanh của mình một cách thật hiệu quả nhất.
THÔNG SÔ KỸ THUẬT | |
8Ω 20Hz – 20KHz | 1000Wx2 |
4Ω 20Hz – 20KHz | 1800Wx2 |
2Ω 20Hz – 20KHz | 2000Wx2 |
Size | 567mmx557mmx123mm |
Weight | 24 Kg |
9. Ổn định nguồn DBX: 1 cái
Quá nhiều thiết bị sẽ khiến cho bạn cảm thấy hơi bất an do công suất đôi khi không thật sự ổn định. Một bộ ổn định nguồn sẽ giúp cho bạn thấy thoải mái hơn rất nhiều. Bộ ổn định nguồn phần nào mang đến sự yên tâm tuyệt đối dành cho tất cả sự kiện.
10. Tủ thiết bị + dây rắc: 1 bộ
Tủ thiết bị và dây rắc giúp bạn bảo quản thiết bị tốt nhất. Dàn thiết bị của bạn sẽ được bảo vệ tốt nhất và chắc chắn bạn cần giúp cho dây rắc luôn ở trạng thái ổn định nhất.