Dàn loa sân khấu trên 500 khách
I. Giới thiệu dàn loa sân khấu 500 khách
Sức hút nơi sân khấu sẽ càng ngày càng được gia tăng nếu như bạn có thể tìm thấy một dàn âm thanh tốt cho sân khấu của mình. Trên hết, sân khấu luôn cần có âm thanh tốt để khán thính giả cảm nhận đầy đủ về những thứ đang diễn ra. Chắc hẳn bạn đang trăn trở làm sao để có dàn âm thanh tốt nhất cho sự kiện tầm 500 khách. Cần phải tìm theo tiêu chí nào về một dàn loa phục vụ tốt nhất cho sân khấu cả trong và ngoài trời. Bạn còn đang băn khoăn thì hãy xem ngay dàn loa sân khấu cho tầm 500 khách của DX Audio ngay nào.
TRỌN BỘ DÀN BAO GỒM | |
Loa Fly 115II | 4 Đôi |
Loa sub Fly 218S | 1 Đôi |
Cục đẩy DK K1800 | 1 Chiếc |
Cục đẩy Roy Mi4800 | 1 Chiếc |
Mixer Berhinger XR12 | 1 chiếc |
Auto nguồn | 1 chiếc |
DSP CF 360 | 1 chiếc |
Micro không dây LGT M70 | 1bộ |
Nguồn DBX | 1 chiếc |
Tủ máy 12U | 1 chiếc |
II. Chi tiết dàn âm thanh sân khấu
1. Loa Fly hội trường 115II
Dòng Fly luôn là một trong những dòng mang đến độ hài lòng cao từ những người dùng khó tính nhất. Đừng bao giờ nghĩ rằng Fly không thể đáp ứng đầy đủ cho bạn. Sai lầm rồi đấu nhé! Dòng nhỏ như chiếc loa Fly 115II vừa đủ để phục vụ cho tầm 500 khách. Khá vừa đủ và phù hợp với nhu cầu, không quá dư dả nhưng vẫn phục vụ tốt cho nhu cầu của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Type | Two-way,full range system |
Frequency Response (±3dB) | 55Hz -20k Hz |
Rate Power(RMS) | 300W |
Max.Power(PEAK) | 1300W |
Sensitivity (1W/1M) | 96dB |
Max S.P.L (PEAK/1M) | 126dB |
Dispersion pattern | 10°H×90°V |
LF section | 1 x 15″(41mm) woofer |
HF section | 1×2.7″(75mm) treble |
LF Nominal impedance | 8 ohm |
2. Loa sub Fly 218S
Như thường lệ thì chắc chắn một chiếc loa sub sẽ là sự lựa chọn tiếp theo. Dòng Fly 218S là phiên bản nhỏ hơn chuyên phục vụ cho các nhu cầu nhỏ nhặt hơn. Sự đồng bộ từ loa đến loa siêu trầm sẽ giúp cho bạn có được sự đồng điệu về chất âm khá ổn. Sự trung hòa tốt sẽ là bước đệm ổn để dàn loa này hoạt động ổn định hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Frequency Range ( –10 dB) | 32 Hz-250 Hz |
Frequency Response (± 3 dB) | 37 Hz-120 Hz |
Sensitivity (1W/1m) | 99 dB |
Power Rating | 2000 W / 4000 W / 8000 W (Continuous/Program/Peak) |
Rated Maximum SPL | 138 dB SPL Peak |
Nominal Impedance | 4Ω |
Input Connectors | Two NL4 |
Operational Modes | Subwoofer |
Dimensions (H x W x D) | 564 mm x 1137 mm x 714 mm (22.2" x 44.8" x 28.1") |
Net Weight | 82 kg (180 lbs) |
3. Cục đẩy DK K1800
Phải có cục đẩy thuộc hàng tốt để phục vụ cho dàn loa cũng thuộc hàng khá cứng này. DK K1800 chính là lời giải hoàn hảo cho dàn loa sân khấu này. Bằng cách đẩy ra công suất một cách rất mạnh mẽ làm cho các nốt đều có đủ độ sâu, tròn trịa, không phô. Ưu điểm này sẽ mang đến âm thanh hài hòa cho sân khấu, mang đến cảm hứng cho người nghệ sĩ nhiều hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Nguồn cung cấp (cấu hình nhà máy) | AC ở mức 220 V / 50Hz-60Hz |
8Ω Công suất âm thanh nổi | 1850W + 1850W |
4Ω Công suất âm thanh nổi | 3550W + 3550W |
8Ω Cầu nối đơn năng | 5000W |
Đáp ứng tần số 20Hz-20kHz | S / N> 93 dB |
Hệ số giảm chấn (20Hz-1kHz tại 8Ω) | 850 |
Trở kháng đầu vào (cân bằng / không cân bằng) | 20kΩ / 10kΩ |
Lớp | H / 2 lớp |
Điều khiển công tắc AC | núm tăng 1 & 2 |
Đầu nối đầu vào | Nữ XLR và XLR nam |
Kết nối đầu ra | 2 kết nối speakon và 2 bài viết ràng buộc |
Bộ lọc lưu trữ | 000uF |
Độ nhạy đầu vào | 775V / 1.0V / 1.44V |
Đèn báo LED (trên mỗi kênh) | Clip / Giới hạn, Tín hiệu, Bảo vệ, Hoạt động |
Phông chữ làm mát | quay lại / 4 quạt DC |
Kích thước | 3RU 132 x 483 x 495mm |
Tổng trọng lượng / trọng lượng tịnh | 5kg / 38,5kg |
Bảo hành | 12 tháng |
4. Cục đẩy Roy Mi4800
Lại thêm một cục đẩy nữa thì mới chịu đựng được và gánh nỗi dàn loa. Không thể phủ nhận vai trò quan trọng cục đẩy Roy Mi 4800, nguồn công suất tạm ổn giúp cho sức mạnh của từng nốt trầm được đẩy ra một cách trọn vẹn nhất. Thông qua điều đó tạo ra sự đưa đẩy tốt nhất dành cho người dùng để nâng niu cảm xúc của người dùng một cách ổn định.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Nguồn cấp | AC in 220V / 50Hz-60Hz |
8Ω Stereo Power RMS | 800W x 4 |
4Ω Stereo Power RMS | 1200W x 4 |
Dải tần đáp ứng | 20Hz – 20 kHz |
Chỉ số S/N | >93dB |
Trở kháng đầu vào | 20kΩ(balanced) / 10kΩ(unbalanced) |
Độ nhạy tín hiệu đầu vào | 0.775 V / 1.0 V / 1.4 V |
Kích thước | 98mm * 483mm * 495mm |
Trọng lượng | 29 kg |
5. Mixer Berhinger XR12
Cần lắm một chiếc mixer Berhinger XR12 để chỉnh lại âm thanh và dung hòa mọi thiết bị với nhau. Một dòng cực kỳ nhiều tính năng ưu việt và nhiều chế độ để tùy chỉnh âm thanh thoải mái. Mixer luôn mang đến cảm giác thoải mái cho người dùng ở mức tối đa. Gu nhạc của người dùng sẽ được điều chỉnh một cách tốt nhất.
6. Auto nguồn
Cần có một bộ nguồn để tự cân bằng các mức công suất theo hướng tốt nhất. Chủ yếu là cung cấp đủ cho các thiết bị thì mới mong có cơ hội để bảo vệ tối đa cho các thiết bị. Không có bộ nguồn nhiều khi bạn cũng sẽ thấy rất hồi hộp đó.
7. DSP CF 360
Một dòng thiết bị chuyên dụng dùng để chỉnh micro, âm thanh hiệu quả nhất. Chỉ cần sử dụng DSP CF 360 thì bạn sẽ có được nhiều âm thanh mà bạn muốn hơn một cách rất hoàn hảo. Gu nhạc của bạn sẽ được phát huy một cách tối đa mà không có bất cứ điều gì ngăn cản được bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
16 băng tần EQ | để chỉnh nhạc |
16 băng tần EQ | để chỉnh Micro |
6 đường tín hiệu ra | có EQ cho từng đường |
Kết nối sử dụng qua | USB, WIFI (I POND, I PD, LAPTOP) |
Nhớ 21 chương trình | 10 chương trình mặc định và 10 chương trình nhớ do người sử dụng đặt |
4 chế độ cắt rít tự động | bảo đảm khi vặn to không rít micro |
Chế độ đặt giới hạn tốt đa âm lượng | bảo đảm không cháy loa |
Tích hợp đầy đủ | Cossover, Compresor, Equalizer, Driver rack |
8. Micro không dây LGT M70
Một bộ micro tốt mang đến nguồn cảm hứng bất tận cho những người cầm chúng. Đây chính là công dụng lớn nhất của các dòng micro cao cấp. Sử dụng bộ micro LGT M70 là một quyết định rất sáng suốt và chắc chắn là bạn sẽ không hối hận vì chất âm rất hay của chiếc micro này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tần số sóng | UHF 730MHz – 860MHz |
Tính năng mới | Thay đổi tần số kênh dễ dàng trên thân micro |
Báo tình trạng pin | trên bộ thu tín hiệu |
Củ micro thiết kế | cắt tần số hú, rít, triệt tiêu tần số xấu |
Chất liệu | Vỏ nhôm phay |
Màu sắc | Vàng nhạt, đen |
Màn hình | Hiển thị 7 đoạn |
Trọng lượng | 0.16KG/MIC |
Loại PIN sử dụng | PIN tiểu size AA |
Sai lệch tần số | ± 0.005% |
Độ nhạy | -107dbm |
Trở kháng | 600 Ohm |
Tỷ lệ S / N | > 80dB (1kHz-A) |
Đáp ứng tần số | 25Hz ~ 20kHz |
Loại sóng | Siêu cao tần ( UHF ) |
Độ lệch | ± 20KHz |
Nguồn cung cấp | 220V ~ 50/60Hz, 70mA - AC adapter |
Thu sóng lên tới | 300m |
Thời lượng pin | Lên tới 8 giờ |
9. Nguồn DBX
Cần thêm một bộ nguồn để phòng hờ mọi sự cố có thể xảy ra. Chẳng biết trước được điều gì có thể xảy ra với dàn loa nếu như chúng bị quá công suất hay là thiếu hụt công suất. Vì thế kèm thê một bộ nguồn là một quyết định hợp lý.
10. Tủ máy 12U
Bạn cần có tủ máy để cất những vật dụng không cần dùng đến. Hoặc đơn giản hơn là bạn cần nơi để lưu trữ những vật dụng dễ hỏng để di chuyển chúng đi nơi khác dễ dàng hơn. Một chiế tủ 12U là thứ mà bạn đang rất cần vào thời điểm này.