Tìm hiểu âm thanh 1 way - 2 way - âm thanh 3 way và âm thanh 4 way
Tìm hiểu về âm thanh 1 way - 2 way -3 way - 4 way
Hẳn các bạn khi chọn mua loa, bạn sẽ bắt gặp thuật ngữ loa 1 đường tiếng, 2 đường tiếng, loa 3 đường tiếng hay loa 2 way, loa 3 way hay loa 2 chiều, loa 3 chiều. Vậy loa 1-way, loa-2 way, 3-way, âm thanh 4 way là gì? Hãy cùng DXAudio tìm hiểu qua bài viết sau.
1. Ký tự W trong âm thanh là gì?
Trước tiên, chúng ta sẽ tìm hiểu kí tự W trong các mức âm thanh kể trên là gì? W là viết tắt của từ Way. Trong tiếng anh, Way có nghĩa là “chiều”, xong trong âm nhạc, người ta sử dụng từ vựng này với nghĩa là “đường tiếng”. Trong loa số đường tiếng này không phải là số loa con trong thùng loa như nhiều người vẫn nghĩ. Nó cũng không phụ thuộc vào loa con mà phụ thuộc vào bộ phân tần (LC – cuộn dây, tụ điện, điện trở…). Bộ phân tần này là nơi sẽ quyết định chia tín hiệu được khuếch đại từ amly thành mấy đường ra loa. Có thể là 1 đường tiếng, 2 đường tiếng, 3 đường tiếng, 4 đường tiếng…. hay chúng ta vẫn gọi là 1-Way, 2-Way, 3-Way, 4-Way
2. Thế nào là âm thanh 1-Way (loa 1 đường tiếng)
Trong âm thanh loa 1 way hay còn gọi là loa 1 đường tiếng là loa có thể phát ra đủ ba dải tần âm thanh trung, trầm, cao. Cụ thể hơn thì đây là dòng loa toàn dải và không sử dụng mạch phân tần (ví dụ như Lowther, Foxter...)
3. Âm thanh 2-Way (loa 2 đường tiếng) là gì?
2 Way còn được gọi là loa đồng trục. Với dải tần được bộ phân tần chia thành hai: loa sub (từ 40 Hz ~ 120 Hz), loa Mid Treble (tần số từ 120 Hz ~ 16 kHz)
Cấu trúc dây được thiết kế với các đường truyền riêng biệt dành cho tần số cao và tần số thấp giúp các tần số truyền tải với một tốc độ giống nhau và cho âm thanh chính xác.
4. Âm thanh 3-Way (loa 3 đường tiếng) là gì?
Âm thanh 3 Way trong thuật ngữ âm thanh được gọi là kỹ thuật 3 Way Time Correct® Windings. Dải tần được bộ phân tần chia làm 3 khoảng đó chính là: loa Sub (40Hz ~ 120 Hz), loa Mid (120Hz ~ 2 kHz) và loa treble (2 kHz ~ 16 kHz), do nhiều hơn 2 loa con đảm nhiệm, các loa con sẽ đảm nhiệm riêng trong từng khoảng tần số (khác loa mid/bass ở loa 2 đường tiếng).
Sự khác biệt duy nhất giữa loa 2 đường tiếng và loa 3 đường tiếng đó chính là dải trung (đôi khi là một loa siêu trầm được sử dụng thay cho dải trung). Còn lại cả hai loại đều bao gồm: loa trầm và loa tweeter (treble)
Để có thể trải nghiệm âm thanh chất lượng đỉnh cao với độ chuẩn xác cao nhất thì loa 3 đường tiếng là lựa chọn tối ưu.
Cùng DXAudio tham khảo dàn âm thanh 3 array 3 way bàn giao cho dàn nhạc đồng xanh – Đồng Nai:
5. Âm thanh 4-Way (loa 4 đường tiếng) là gì?
Ngoài ra trong một số dòng loa siêu cao cấp, nhà sản xuất còn tích hợp thêm một “super tweeter”, nhận trách nhiệm tái hiện âm thanh ở dải tầng số siêu cao một cách chuẩn xác nhất, nâng số đường tiếng lên con số 4 đó chính là âm thanh 4 way.
Âm thanh 4 way ( loa 4 đường tiếng ) chính là xu hướng của người tiêu dùng hiện nay, được lựa chọn khá nhiều trong các dàn âm thanh sân khấu, sự kiện lớn.
Các bạn xem chi tiết về âm thanh 4 way, kết cấu dàn âm thanh 4 way tại đây
Một số dòng loa 4 đường tiếng
Chất lượng loa tốt với âm thanh hay là tiêu chuẩn đầu tiên mà các hãng đặt ra khi sản xuất loa. Trên thị trường có rất nhiều các dòng loa với những mẫu mã, chất lượng, giá cả đa dạng. Cả dòng loa 4 đường tiếng cũng vậy.
Đến với DXAudio các bạn có thể lựa chọn các dòng sản phẩm loa 4 đường tiếng cao cấp như:
1. Loa QHA VRX932
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại | hệ thống Line mảng |
Loa Bass | 1 x 12”(300mm) |
Loa Treble | 3 x 3” (75mm) |
Công suất | 800W |
Độ nhạy | 98 – 108dB |
Kích thước | 230 x 419 x 267mm |
Trọng lượng | 12.7Kg |
2. Loa MOTIVITY LA918
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
System Type | 1-unit bass reflex subwoofer |
Rated Power | 800W |
Music Power | 1600W |
Nominal Impedance | 8 OHMS |
Recommend Amplifier Rated Output Power | 1000W-1600W@8OHMS |
Nominal Sensitivity (1W@1m) | 98dB |
Max. SPL | 127dB@800W - 130dB@1600W |
Frequency Bandwidth (-6dB) | 35Hz—300Hz; @Test in the state of free field |
Coverage (-6dB) | |
Transducer Configuration | NdFeB low frequency driver 18′′ (460mm unit ,100mm voice) ×1 |
Crossover Mode | |
Hanging Way | Four aluminum accessories installation, equipped with automatic locking device |
Connector | SPEAKON NL4×2 (±1 LF) |
Cabinet Material | 18mm (0.7′′)high quality birch plywood |
Color | The default is black, other colors can be customized |
Product Dimension | 689×653.5×580 mm @WxDxH |
Net Weight | 50kg |
Reference Application Field: Suitable for multi-function hall, club, stadium and other fixed installation |
3. Loa Motivity PS218
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Độ rộng băng tần ( –10 dB) | 32 Hz-250 Hz |
Tần số đáp ứng (± 3 dB) | 37 Hz-120 Hz |
Độ nhạy (1W/1m) | 99 dB |
Công suất đánh giá | 2000W/4000W/8000W (Continuous/Program/Peak) |
Ngưỡng áp suất âm tối đa đánh giá(Rated Maximum SPL) | 138 dB SPL Peak |
Trở kháng định danh (Nominal Impedance) | 4Ω |
Cổng kết nối vào (Input Connectors) | 2 cổng NL4 |
Chế độ hoạt động (Operational Modes) | Loa siêu trầm Subwoofer |
Để đi sâu hơn về ưu nhược điểm của loa 4 đường tiếng và các setup dàn âm thanh 4 way các bạn xem chi tiết tại đây: