Vang số AAP S1000
- 100% hàng chính hãng
- Xử lý âm thanh vượt trội
- Hỗ trợ giọng hát hay
I. Giới thiệu về vang số AAP S1000
Hãng AAP vừa cho ra đời dòng vang số AAP S1000 với mẫu mã thiết kế hiện đại, bắt mắt, căn chỉnh chuyên sâu, chống hú hoàn hảo....nên vang số JAAP S1000 hiện đang được săn đón, có khả năng chơi cho dàn karaoke gia đình, dàn karaoke kinh doanh hay các phòng hội trường, sân khấu chuyên nghiệp.
II. Chi tiết về vang số AAP S1000
Thiết kế của vang số AAP S1000 rất đẹp, đường nét tinh tế, gọn gàng, toát lên được vẻ sang trọng của dòng vang số cao cấp.
AAP S1000 được tích hợp sẵn 4 chế độ cắt rít tự động (Fedback) cùng hệ thống Equalizer kỹ thật số có thể căn chỉnh tổng hợp cho toàn bộ hệ thống loa và Equalizer căn chỉnh riêng cho từng đường loa, giúp cho âm thanh đầu ra mượt mà, chống hú rít.
Vang số AAP S10006 đường tín hiệu ra độc lập và hệ thống Equalizer căn chỉnh riêng cho từng loa ấy (thay thế Driver rack) có khả năng phối ghép với 2 cặp loa full toàn dải, 2 sub. Vì vậy tùy nhu cầu sử dụng và diện tích phòng của mình mà bạn nên chọn các phối ghép phù hợp ở chế độ 8 Ohm hoặc 4 Ohm.
AAP S1000 được trang bị bộ vi xử lý thông minh và hệ thống mạch tín hiệu cao cấp giúp cho micro hạn chế được tiếng rè, tiếng rít.
Sử dụng phần mềm căn chỉnh âm thanh thế hệ mới nhất, được sản xuất bởi tập đoàn Winbond nhà cung cấp giải pháp bán dẫn lớn nhất toàn cầu hiện nay và người dùng có thể tải về miễn phí trên APPSTORE.
Có khả năng cắt hú thông minh với công nghệ chống hú ™ AFE của DBX, điều chỉnh tần số và xử lý âm thanh nhạy bén. Độ ổn định của sản phẩm rất cao, tỷ lệ sai số và méo tiếng rất thấp, không bị sai lệch, méo tiếng do sử dụng thời gian lâu nhờ công nghệ kỹ thuật số có độ chính xác cao, khả năng xử lý âm thanh khá tốt, độ bền cao nên được nhiều khách hàng ưa chuộng. Nếu bạn đang muốn sở hữu một thiết bị xử lý âm thanh chuyên nghiệp cho gia đình thì không thể bỏ qua vang số AAP S1000 này được.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Items | Parameters | Test |
Output Channel | Main (L/R) / Center / SUB / SURR (L/R) | |
S/N R | MIC: 75 dB | 1KHz 0dB |
Music: 95 dB | Input | |
THD | MIC / Music: 0.01% | 1KHz 0dB Input |
MAX Input Level | MIC: 200mv | 1KHz 0dB |
Music: 1.5V | Input | |
MAX Output Level | MIC / Music: 10Vrms | 1KHz 0dB Input |
Sensitivity | MIC: 20mV | |
Music: 210mV | ||
Input Impedance | MIC: 10K unbalanced | |
Music: 47K unbalanced | ||
Output Impedance | 300 balanced, 1K unbalanced | |
Crosstalk of Channels | 85dB | |
Feedback | 4 Levels | |
Parameters of Channels | MIC / Music Input: 13 bands PEQ+LPF+HPF, Frequency: 20Hz-20000Hz, Gain: ±20dB. | |
L/R Main Output: Signal Mixer+Polarity+7 Bands PEQ+LPF+HPF+Limiter+Delay+Gain | ||
Center / SURR / SUB: Signal Mixer+Polarity+5 Bands PEQ+LPF+HPF+Limiter+Delay+Gain | ||
Gross Weight | 3.9 KG | |
Package Dimensions(W*H*D) | 555*256*85mm |