Amply Yamaha XMV8140
- Hàng chính hãng 100%
- Chất âm cực hay
- Xử lý âm thanh tuyệt hảo
Dòng mà đắt nhất hiện nay của Yamaha chính là dòng XMV khi chiếc amply mắc nhất hiện tại có giá tầm 83 triệu cho phiên bản Class D, không dùng Class D thì giá dòng XMV8280 giá rẻ xuống và chỉ còn tầm 69 triệu.
I. Giới thiệu amply Yamaha XMV8140
Bạn đang trong tình cảnh phải đi tìm một chiếc amply cao cấp để phục vụ cho nhu cầu tổ chức sự kiện. Bây giờ mà chưa tìm ra thì chắc chắn là đang rất ư là nhăn mặt đây này. Đừng nhăn mặt nữa, tiện thể đi cửa hàng đồ điện tử thì ngó qua amply Yamaha XMV8140 nhé, chúng chính là giải pháp mà bạn đang cần đó.
II. Đặc điểm nổi bật của amply Yamha XMV8140
Nhìn sơ qua vậy thôi chứ mức công suất của dòng amply Yamaha XMV8140 ở mức 280W ở mức trở kháng 4 Ohms. Hẳn nhiên, con số này quá sức là tuyệt vời để tạo ra sự tùy chỉnh rất thích hợp cho người dùng chuyên nghiệp.
Đây chính là dòng amply cho phép bạn sử dụng bằng chế độ điều chỉnh bằng tay hay điều chỉnh bằng kỹ thuật số. Quá tiện lợi để bạn có thể dùng trong nhiều điều kiện khác nhau. Bạn sẽ không cần phải lăn tăn về các cổng kết nối khi bạn có dư cổng để ghép nối nhiều thiết bị cùng lúc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
Nguồn ra | 1kHz, THD + N = 1% (20 ms Burst) | 4Ω | 140W x 4 |
8Ω | 140W x 4 | ||
4Ω / Chế độ Nguồn đôi | 280W x 2 | ||
8Ω / Chế độ Nguồn đôi | 280W x 2 | ||
Trở kháng cao | Dây 100V | 125W x 8/80 Ω | |
Đường 70V | 125W x 8/40 Ω | ||
Điện áp tăng | L = 8Ω | 28.7dB | |
RL = 8Ω / Chế độ Nguồn đôi | 31.7dB | ||
100V | 38.2dB | ||
70V | 35,2dB | ||
Độ nhạy đầu vào | RL = 8Ω | + 4dBu | |
Tỷ lệ S / N | A-trọng số | ≥ 100dB | |
Sự tiêu thụ năng lượng | Công suất 1/8 (tiếng ồn hồng 4 Ω) | 250W | |
Nhàn rỗi (4 Ω) | 73W | ||
Đứng gần | 23W | ||
THD + N | 1kHz, một nửa công suất | <≤ 0,2% | |
Phản hồi thường xuyên | RL = 8Ω, 100V / 70V, Po = 1W, 20Hz - 20kHz | fo0dB, ± 1.0dB | |
Nhiễu xuyên âm | 1kHz, một nửa điện, 8 Ω, Att. tối đa, đầu vào 150 Ω shunt | ≤ -60dB | |
Mức đầu vào tối đa | + 24dBu | ||
Trở kháng đầu vào | 20kΩ (cân bằng), 10k Ω (không cân bằng) | ||
Kết nối | Đầu vào analog | Euroblock x 2 (6P, cân bằng) | |
Đầu vào / đầu ra số | RJ45 x 2 (Dante PRIMARY / SECONDARY) | ||
Kết xuất loa | Dải rào x 4 cặp | ||
Mạng | Được chia sẻ với các cảng Dante | ||
Remote, Fault Output | Euroblock (3P) x 1 | ||
AC IN | Đầu vào AC x 1 | ||
Mạch bảo vệ | Bảo vệ tải | Bật / tắt nguồn POWER: Tắt tiếng ra, DC-fault: Tắt nguồn, Clip hạn chế | |
Bộ khuếch đại bảo vệ |
Nhiệt: Tín hiệu ngõ ra (nhiệt độ tản nhiệt ≥90 ° C) (Tự động khôi phục), Quá dòng: Tắt tiếng (tự động khôi phục), trở kháng tải thấp: Tắt tiếng (Tự động khôi phục) |
||
Bảo vệ Nguồn điện |
Nhiệt: Bộ khuyếch đại tắt tự động (nhiệt độ tản nhiệt ≥100 ° C), |
||
Quạt làm mát | Quạt 3 tốc độ x 2, luồng không khí trước-sau | ||
Yêu cầu nguồn | 100V, 120V, 230V-240V; 50Hz / 60Hz | ||
Kích thước | W | 480mm (18,9 ") | |
H | 88mm (3,5 ") | ||
D | 422mm (16,6 ") | ||
Cân nặng | 10,1 kg (17,9 lbs) |