Top cục đẩy Karaoke khuyên dùng nhất năm 2020
Đã có 6617 lượt xem sản phẩm
Nội dung chính:
Cục đẩy công suất thường ít khi dùng cho nhu cầu karaoke vì đa số những chiếc loa full trong dàn karaoke nhiều không đủ điều kiện để biến chúng thành cái có thể sử dụng được cục đẩy. Công suất của chúng thường nằm ở mức trung bình. Do đó, bạn muốn tìm được một thiết bị phù hợp với dàn karaoke nhà mình cũng là một vấn đề khá nan giải. Có lẽ bạn sẽ không vui khi phải nỗ lực tìm rất nhiều loại cục đẩy khác nhau nhưng chưa có cái nào phù hợp với dàn karaoke.
Khi người dùng có nhu cầu thì chắc chắn các hãng không bao giờ bỏ qua con mồi béo bở như vậy. Đó là lý do vì sao mà các hãng đua nhau cho ra mắt các dòng cục đẩy công suất có mức công suất dễ thở hơn chút xíu. Độ đa dạng ở mảng này sẽ phần nào giúp bạn có thêm nhiều sự lựa chọn mà không phải lăn tăn trong việc chọn lựa.
Xem 100+ mẫu cục đẩy karaoke giá kho, nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất, chiết khấu cao cho anh em kinh doanh karaoke
1. Cục đẩy Crown XLI1500
Sự ổn định của các cục đẩy công suất Crown sẽ luôn là sự ưu tiên hàng đầu dành cho người dùng ưa thích sự bền bỉ. Chẳng có gì đáng ngạc nhiên khi dòng Crown XLI 1500 đang được xem là cục đẩy công suất được nhiều người tin dùng nhất. Sở hữu vóc dáng thon gọn, chúng sẽ dễ dàng được lắp đặt vào hệ thống karaoke của nhà bạn. Dòng Crown XLI1500 sở hữu hai quạt tản nhiệt lớn mang đến khả năng thoát nhiệt rất hiệu quả. Thiết kế được thay đổi để phù hợp với hệ thống tản nhiệt nhằm giúp thiết bị vận hành trơn tru hơn. Mức công suất nằm ở mức 900W là vừa đủ để gánh một cặp loa kèm thêm một chiếc sub công suất trung bình là cực ổn. Hệ thống giảm xóc được trang bị giúp cho dòng Crown XLI1500 giảm được hư hỏng trong quá trình di chuyển.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Số kênh | Cục đẩy 2 kênh |
Công nghệ | Class AB |
Công suất | 8Ω stereo330W x2 4Ω stereo450W x2 8Ω bridge900W |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz, +0/-1 dB (at 1 watt) |
THD+N | <0.5%, 20 Hz - 20 kHz |
Tỉ lệ S/N | >100 dB |
Damping factor(8 ohms, 10 Hz to 400 Hz) | >200 |
Độ nhạy đầu vào | 0.775V or 1.4V |
Chế độ | Stereo/Bridge/Parallel |
Cổng ra | Cài dây, Neutrik |
Trọng lượng | 12.7kg |
Kích thước | 48.3 x 8.9 x 31.5cm |
Xuất xứ | USA/China |
Hãng sản xuất | Crown by Harman |
Mức công suất | Dưới 450W/kênh |
Công suất / Số kênh | 300-450wt / 2 kênh |
1. Top main cục đẩy nguồn xung hot nhất hiện nay
2. Cục đẩy Crown XLI 3500
So với dòng Crown XLI 1500 thì cục đẩy công suất Crown XLI 3500 thuộc hàng cao cấp hơn rất nhiều. Cái gì cũng phải có giá trị của nó khi mà công suất của chúng lớn hơn rất nhiều so với phiên bản anh em. Mức công suất nằm ở mức 2700W là thoải mái để ghép nối với loa full lẫn lẫn loa sub. Ở phiên bản Crown XLI 3500 thì bạn có thể ghép nối được với những loa bass 30 mà vẫn xử lý âm thanh rất tốt. Khả năng ghép nối là một ưu điểm giúp cho cục đẩy công suất Crown XLI 3500 được lựa chọn tin dùng nhiều hơn. Máy còn trang bị hệ thống an toàn khi xảy ra vấn đề thì cục đẩy sẽ tự động ngắt điện, tránh hư hỏng cho những bo mạch khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Số kênh | Cục đẩy 2 kênh |
Công nghệ | Class AB |
Công suất | 8Ω stereo1000W x2 4Ω stereo1350W x2 8Ω bridge2700W |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz, +0/-1 dB (at 1 watt) |
THD+N | <0.5%, 20 Hz - 20 kHz |
Tỉ lệ S/N | >100 dB |
Damping factor(8 ohms, 10 Hz to 400 Hz) | >200 |
Độ nhạy đầu vào | 0.775V or 1.4V |
Chế độ | Stereo/Bridge/Parallel |
Cổng ra | Cài dây, Neutrik |
Trọng lượng | 19.5kg |
Kích thước | 48.3 x 8.9 x 36.6cm |
Xuất xứ | USA/China |
Hãng sản xuất | Crown by Harman |
Mức công suất | 800W-1000W/kênh |
Công suất / Số kênh | 800-1000wt / 2 kênh |
3. Cục đẩy DX KVS600
Thương hiệu local brand DX sẽ khiến bạn phải ngạc nhiên vì khả năng chăm chút cho cục đẩy công suất theo hướng chỉn chu. Thiết kế cực kỳ đẹp và mang đến sự phá cách cho DX KVS600. Sở hữu 28 sò đem lại mức công suất cao nhất tầm 1500W cho mỗi kênh. Khi sử dụng cho dàn karaoke bạn có thể linh hoạt thay đổi ít nhất từ 4 loa full hoặc sử dụng hai loa full một loa sub là khá hợp lý. Không chỉ mang đến chất âm hay, sâu lắng mà người dùng thích sử dụng những dòng cục đẩy công suất có hệ thống bảo vệ sẽ rất thích DX KVS600. Hệ thống bảo vệ cho dàn bo mạch vô cùng kỹ lưỡng giúp bạn có được sự yên tâm nhất định trong quá trình sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Hãng sản xuất | DX |
Sử dụng công nghệ | Italia |
Xuất xứ | China |
Điện năng động | 1kHz 20ms Nonclip |
Công suất đầu ra | 1kHz 4Ω – 750W x 2 8Ω – 525W x 2 8Ω -Cầu – 1500W |
Công suất đầu ra | 20Hz – 20kHz 4Ω – 700W x 2 8Ω – 500W x 2 8Ω – Cầu – 1400W |
Bảo hành | 36 tháng |
Cục đẩy DX KVS600 là 1 trong bộ 3 sản phẩm bán chạy nhất trong năm 2020 tại DXAudio, các bạn xem video để tìm hiểu chi tiết hơn nhé:
4. Cục đẩy Fedyco T10NS+
Sẵn nhắc về những dòng cục đẩy công suất có chức năng tiết kiệm điện năng, cục đẩy Fedyco T10NS+ sử dụng công nghệ độc quyền để tiết kiệm điện mà không ảnh hưởng đến mức công suất mà chúng có thể cung cấp được. Lối thiết kế tương đối nhỏ gọn so với những dòng cục đẩy 4 kênh khác. Áp dụng rất nhiều công nghệ nhằm giảm thiểu bớt độ nóng cho dòng Fedyco T10NS+ vận hành bền bỉ hơn. Mức công suất lên đến 2000W, vô cùng sửng sốt. Do mức công suất dư dả cho nên bạn cứ thoải mái ghép nối chúng vào hệ thống dàn karaoke của mình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
8Ω 20Hz – 20KHz | 1000Wx2 |
4Ω 20Hz – 20KHz | 1800Wx2 |
2Ω 20Hz – 20KHz | 2000Wx2 |
Size | 567mmx557mmx123mm |
Weight | 24 Kg |
5. Cục đẩy DX Pro 4.9
Thương hiệu local brand đáng được trải nghiệm nhất trong năm xét riêng về khoảng cục đẩy công suất. Chất lượng từ dòng DX Pro 4.9 sẽ khiến cho bạn có chút bị ngộp thở vì quá nhiều tính năng được tính hợp trong một thiết bị. Cục đẩy 4 kênh với tính năng tiết kiệm điện năng mà vẫn giữ được mức công suất lý tưởng. Bạn sẽ không phải lăn tăn khi cục đẩy hoạt động trong một thời gian dài hư hỏng sẽ trở nên ít hơn. Thay vào đó chúng hoạt động bền bỉ với thời gian giúp bạn tiết kiệm được một khoảng đáng kể.
6. Cục đẩy Fedyco XT12000A
Thiết kế khá lạ lẫm làm cho dòng Fedyco XT12000A cho cảm giác thanh lịch, sang trọng. Các nút vặn được làm khá êm, cảm giác vặn khá ổn. Bảng điều khiển được bố trí hợp lý giúp cho cục đẩy Fedyco XT12000A càng trở nên đẹp hơn. Hệ thống bảo vệ được trau chuốt kỹ để tránh đi sự cố chập mạch gây cháy. Việc giảm đi nguy cơ hư hại sẽ giảm đi thiệt hại khi có sự cố xảy ra trong dàn. Cách mà Fedyco lắp đặt hệ thống tản nhiệt thông minh. Trang bị tận 4 quạt tản nhiệt đi kèm theo lối thiết kế khí lưu giúp khả năng làm mát được cải thiện rất nhiều. Khi bạn thích một chất âm trong trẻo, sáng thì cục đẩy công suất Fedyco XT12000A hính là dành cho bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Nguồn vào: 120V-270V /50Hz-60Hz | |
Công suất: + 8Ω Stereo Power 4*1000w + 4Ω Stereo Power 1650Wx4 + 2Ω Stereo Power 1650wx4 + 8Ω Bridged Mono Power 1800Wx2 | |
Dải tần: 20Hz-20kHz | |
Độ nhạy S/N: > 98 dB | |
Điện trở: 20kΩ/10kΩ | |
Điều khiển: Ch. 1 & 2 AC switch, Ch. 1 & 2 gain knobs |
7. Cục đẩy Yamaha PX8
Luôn hướng đến sự thanh lịch trong các thiết kế của mình, Yamaha ít khi đánh đổi điều đó để đổi lấy sự độc lạ. Cục đẩy công suất Yamaha PX8 thừa kế ưu điểm sang trọng, đẳng cấp từ những thế hệ đi trước. Bảng điều khiển được làm chìm nhưng thừa sức tạo ra sự nổi bật bằng họa tiết nhám. Các núm vặn đều cầm nắm một cách mượt mà, dễ tùy chỉnh. Công suất mà Yamaha PX8 cung cấp được nằm ở mức 1050W. Mức công suất lý tưởng cho nhu cầu hát karaoke thông thường từ người dùng. Bộ vi xử lý mà hãng âm thanh Nhật Bản sử dụng thuộc thế hệ mới giúp xử lý tín hiệu trơn tru hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Model | PX8 |
Hãng sản xuất | Yamaha |
Số kênh | 2 |
100V models | Output power; 1kHz Non-clip 20msec Burst Both channels driven |
8Ω | 800W x 2 |
4Ω | 1050W x 2 |
2Ω | 600W x 2 |
120V models | Output power; 1kHz Non-clip 20msec Burst Both channels driven |
8Ω | 800W x 2 |
4Ω | 1050W x 2 |
2Ω | 600W x 2 |
220V-240V models | Output power; 1kHz Non-clip 20msec Burst Both channels driven |
8Ω | 800W x 2 |
4Ω | 1050W x 2 |
2Ω | 600W x 2 |
Sampling frequency rate (Internal) | 48kHz |
Total harmonic distortion | 0.1% (1kHz, 10W), 0.3% (1kHz, Half power) |
Frequency response | ±1.0dB (1W, 8Ω, 20Hz to 20kHz) |
S/N ratio | 101dB (A-weighted, 8Ω, Gain setting = +14dBu) |
Crosstalk | Less than -60dB (Half Power, 8Ω, 1kHz, Vol max input 150Ω shunt) |
Amplifier class | Class D, Balanced output circuit (BTL) |
Cooling | 16 step variable speed fan x 2, front to rear airflow |
Power requirements | Depending on area of purchase; 100V 50Hz/60Hz, 120V 60Hz, 220V-240V 50Hz/60Hz *Verified as operating at rated power voltage +/- 10% voltage. |
Power consumption | 280W (1/8 MAX power, 4Ω, Pink noise at all channels), 60W (4Ω, Idling) |
Dimensions(WxHxD) | 480mm x 88mm x 388mm (18-7/8″ x 3-7/16″ x 15-2/8″) |
Net weight | 7.2 kg (15.87 lbs) |
Others | Operating Temperature: 0°C to +40°C, Storage temperature: -20°C to +60°C |
A/D D/A Converters: AD/DA | 24-bit linear, 128 times over sampling |
8. Cục đẩy AAP P4300
AAP có thể là một tên tuổi còn trẻ trong lĩnh vực thiết bị âm thanh. Dù vậy thì họ đã cho thấy khả năng thiết kế xuất sắc. Dòng AAP P4300 thể hiện được độ thanh lịch, sang trọng , kích thước vừa phải để bạn nhét vào dàn karaoke của mình một cách dễ dàng. Mức công suất tương đối là lý tưởng với tầm mức 900W cho mỗi kênh khi sử dụng chế độ Stereo 8 Ohms. Trong khi bạn có thể có được tầm 450W cho 4 kênh khi sử dụng ở chế độ Stereo 4 Ohms. Độ méo tiếng được giảm đi một lượng khá nhiều nhờ vào công nghệ mới vừa áp dụng vào cục đẩy công suất. Trải nghiệm của người dùng qua đó được cải thiện nhiều hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
8Ω Stereo power | 4 x 300W |
4Ω Stereo power | 4 x 450W |
8Ω Stereo power | 900W + 900W |
Số kênh | 4 |
Đáp tuyến tần số | 20Hz – 30kHz +- 0.5dB |
Tỷ lệ tín hiệu nhiễu | 110dB |
THD + N (rated power, 40/kHz)% | < 0.1% |
Hệ số suy cản | 300 |
Trở kháng đầu vào | 20Hz-20KHz |
Độ tăng tín hiệu đầu vào | Rear panel: 0.775V/1.0V/1.4V |
Quạt tản nhiệt | 3 chế độ kiểm soát nhiệt độ bằng quạt tản nhiệt |
Điện áp yêu cầu | 220 – 240V ~ 50 – 60Hz |
Trọng lượng thực | 24 kg |
Kích thước sản phẩm | 483 x 430 x 88 |
9. Cục đẩy BW K8
Cái tên BW nghe qua thì có vẻ khá xa lạ bởi hãng chỉ là một thương hiệu vẫn còn trẻ, đang trong quá trình vươn mình. Cục đẩy công suất BW K8 chính là tâm huyết thông qua nỗ lực nghiên cứu của hãng nhằm mang đến cho người dùng cục đẩy để hát karaoke tốt hơn. Rõ ràng với mức công suất 800W mỗi kênh, BW K8 dư sức vận hành thoải mái từ 4 loa đến 8 loa nếu như dàn karaoke ở nhà của bạn có khối lượng loa đồ sộ. Âm sắc thuộc hàng mạnh mẽ, dứt khoát là thích hợp nhất cho cục đẩy BW K8 phát huy toàn bộ sức mạnh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Hãng sản xuất | BW |
Cổng vào | 4 kênh |
Công suất đầu ra | 800W/ Kênh |
Trọng lượng | 32kg |
Bảo hành | 12 tháng |
10. Cục đẩy Fedyco T4.8NS+
Giải pháp mà Fedyco đưa ra cho những khách hàng phổ thông luôn có sự đa dạng. Từ các loại cục đẩy 4 kênh cho đến những dòng 2 kênh đều có tính sáng tạo và linh hoạt. Cục đẩy Fedyco T4 8NS+ là phiên bản cục đẩy 4 kênh đi kèm công suất lớn giúp vận hành những chiếc loa full dễ dàng. Mức công suất cao nhất mà dòng Fedyco T4 8NS+ có thể đạt được lên đến 4800W. Một con số khủng khiếp dành cho nhu cầu hát karaoke. Nhưng nếu bạn có một hệ thống dàn âm thanh nhiều loa thì mức công suất này đủ để đáp ứng cho bạn. Khả năng chuyển đổi năng lượng hiệu quả rất cao do sử dụng mạch class IT. Đồng nghĩa với việc cục đẩy sẽ ít sinh nhiệt và tiết kiệm điện năng nhiều hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
8Ω Stereo Power | 4 x 800W |
4Ω Stereo Power | 4 x 1200W |
8Ω Stereo Power | 4 x 4800W |
Kênh (số kênh) | 4 |
Tần số phản ứng | 20Hz – 30kHz – 0.5dB |
Tín hiệu tiếng ồn khẩu phần | 110dB |
Hệ số Damping | 300 |
Trở kháng đầu vào: (20Hz-20KHz, cân bằng) | 20k Ohm Ohm or10k Balanced Unbalanced |
Tầng đầu vào mức độ tín hiệu: bảng điều khiển phía sau | 0.775V / 1.0V / 1.4V |
Điện áp yêu cầu | 220 – 240V ~ 50 – 60Hz |
Kích thước sản phẩm | 483 x 430 x 88mm |
Trọng lượng | 32 kg |
11. Cục đẩy Crown XLI2500
Nhà Crown luôn có những dòng sản phẩm xuất sắc cho người dùng phổ thông chọn lựa. Cục đẩy Crown XLI 2500 cho cảm giác âm thanh trung thực, tinh tế và cân bằng. Chúng dư sức kéo được 2 đôi loa bass 25cm. Thiết kế giữ nguyên chất của dòng series XLI khi hãng muốn tạo ra sự đặc trưng riêng biệt cho series này. Âm sắc ở cục đẩy được đẩy ra mạnh mẽ hơn nhờ vào mức công suất tầm 1500W. Khả năng làm mát được cải thiện rất nhiều so với thế hệ cũ đã giúp cho bạn yên tâm nhiều hơn trong quá trình sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại | 2 kênh |
Mạch công suất | Class A/B |
Công suất 8Ω stereo | 500W x 2 |
Công suất 4Ω stereo | 750W x 2 |
Công suất 8Ω bridge | 1500W |
Tần số | 20 Hz - 20 kHz, +0/-1 dB (at 1 watt) |
Tỉ lệ S/N | >100 dB |
THD+N | <0.5%, 20 Hz - 20 kHz |
Damping factor | (8 ohms, 10 Hz to 400 Hz) >200 |
Độ nhạy | 0.775V or 1.4V |
Chế độ ra loa | Stereo/Bridge/Parallel |
Cổng ra | Cài dây |
Kích thước | 483 x 89 x 315 mm |
Trọng lượng | 13.5kg |
Công năng sử dụng amply | Karaoke, Nghe nhạc |
Xuất xứ | USA/ China |
12. Cục đẩy Crown KVS500
Đây có lẽ là dòng cục đẩy có thiết kế mang hơi hướng viễn tưởng một chút so với những dòng cục đẩy khác. Quả thật chúng rất gọn nhẹ đi kèm với độ ngầu không hề nhỏ. Bảng điều khiển không LCD và chỉ có nút cơ đã mang đến một sự ngầu không hề nhẹ cho cục đẩy công suất. Chúng phần nào cho thấy được tư duy thiết kế đầy sáng tạo dành cho dòng KVS500. Hệ thống quạt làm mát hết sức đặc biệt và được trang bị rất kỹ để tránh hiện tượng tích nhiệt theo hướng triệt để nhất. Ở đầu vào của cục đẩy được sử dụng bằng loại XLR cân bằng điện tử dễ dàng kết nối với các thiết bị khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Các mức công suất (đảm bảo tối thiểu ở 1kHz) | 500W x 2 ở 8Ω Stereo |
750W x 2 ở 4Ω Stereo | |
550W x 2 ở 4Ω Stereo (hơn 1 phút) | |
1500W ở 8Ω Bridge |
|
1100W ở 8Ω Bridge (hơn 1 phút) | |
Tín hiệu đáp ứng (1W) | 20Hz - 20kHz, + 0 / -1dB |
Độ méo hài tổng (THD) | <0,5%, 20 Hz - 20kHz |
Intermodulation Distortion (IMD) 60 Hz và 7 kHz ở 4 | 1, từ đánh giá đầy đủ đầu ra đến -30 dB: ≤0,35% |
Slew Rate | > 10V/us |
Điện áp tăng | 31dB |
Damping Factor (8 Ohm), 10Hz - 400Hz | > 200 |
Tỷ số Tín hiệu/Tiếng ồn (dưới công suất định mức, 20 Hz đến 20 kHz, A có trọng số) | > 100 dB |
Kết nối đầu vào | 1 cặp XLR balanced |
Kết nối đầu ra loa | 2 cổng Speakon (đầu Neutrick) 4 cọc loa |
Kích thước | 48.2(rộng) x 8.9(cao) x 39.5(sâu) cm |
Trọng lượng | 9.1 kg |