Dàn loa hội trường diện tích 500m2
Đã có 1065 lượt xem sản phẩm

I.Giới thiệu loa array dùng cho không gian 500m2
Vấn đề âm thanh cho dàn âm thanh 300m2 cũng đã là rất nan giải rồi. Đằng này, bạn đang đối diện với vấn đề lớn hơn đó là làm sao để bố trí cho một không gian hội nghị, phòng họp tận 500m2. Đúng là quá căng thẳng cho bạn, nhất là khi nhiệm vụ này là do sếp giao cho. Đúng là quá đau đầu cho bạn. Không phải chỉ có mỗi nhân viên được giao nhiệm vụ này mới thấy đau đầu mà còn có cả những ông chủ nữa. Nếu bạn đang là ông chủ và muốn thiết kế không gian hội nghị, dịch vụ, sự kiện cho diện tích tầm 500m2 trở lên thì đúng là thật đau đầu. Đừng lo, hãy xem qua gợi ý về dàn loa array chuyên dùng cho không gian 500m2 một cách hiệu quả nhất.
Các thiết bị bao gồm:
- Loa JBL SRX 715: 2 cặp
- Loa JBL STX 825: 1 cặp
- Loa JBL SRX815: 1 cặp
- Loa sub JBL STX 828S: 1 cặp
- Cùng các thiết bị đi kèm (dây loa, dây rack, tủ máy)
II. Bộ dàn loa array bao gồm
1. Loa JBL SRX 715: 2 cặp
Xét về dạng đa năng thì đa số các dòng loa của JBL sẽ đáp ứng tốt hơn. Sự đặc sắc trong chất âm là thứ không cần phải bàn cãi. Trên mọi dòng loa của JBL đều sở hữu điều đó, nên JBL SRX 715 không phải là ngoại lệ. Đây là dòng loa rất bá đạo do sử dụng chip xử lý chuyên dụng của DBX mang đến tốc độ xử lý tín hiệu tốt hơn bao giờ hết. Âm thanh nhờ thế nâng tầm lên một tầm cao mới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Dải tần số (-10 dB) | 43 Hz 20 kHz |
Đáp ứng tần số (± 3 dB) | 53 Hz 20 kHz |
Crossover Tần số | 1,2 kHz |
Công suất Đánh giá (Continuous1 / chương trình / đỉnh) | thụ động: 800 W / 1600 W / 3200 W |
Trở kháng danh định | thụ động: 8 ohms |
Tunings | dbx DriveRack, tất cả các mô hình |
Cổng kết nối | Neutrik ® Speakon ® NL-4 (x2) |
Kích thước (H x W x D) | 711 mm x 439 mm x 406 mm (28 x 17.3 x 16) |
Trọng lượng | 22 kg (48 lb) |
2. Loa JBL STX 825: 1 cặp
Không gian 500m2 là khá lớn và chắc chắn rằng bạn cần đảm bảo khách đứng hoặc ngồi ở đâu cũng đều nghe thấy rõ ràng. Đặc biệt, không cho cảm giác mờ đục âm là quan trọng nhất. JBL STX 825 đủ sức bổ trợ thêm về mặt âm trầm, dặm thêm một chút xíu ở tông mid mang đến sự chắc chắn, vững bền cho âm thanh. Đây chính là thứ cực kỳ tuyệt vời để bạn tha hồ sử dụng dàn array này theo ý thích của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Powered | Không |
Điện Cấu hình | Full Range / Bi – amp |
LF Kích thước điều khiển | 2 x 15 “ |
HF điều khiển Kích thước | 4 “ |
Đánh giá điện ( Chương trình) | 2400W |
Coverage Vertical Angle | 50 Degrees |
Enclosure chất liệu | Multi -ply Birch / Poplar |
Gắn chọn | Floor , Fly |
Đầu vào | 2 x Speakon |
Peak Power Công suất | 4800W |
Trở kháng | 4 Ohms |
Dải tần số | 34Hz – 20kHz ( 10dB ) , 42Hz – 19kHz ( +/- 3dB ) |
Crossover Frequency | 1.3kHz |
Đỉnh SPL tối đa | 98dB ( 1W / 1M ) , 135dB SPL Đỉnh |
Bảo hiểm ngang Angle | 90 Degrees |
Kết quả đầu ra | Không có đầu ra |
Chiều cao | 42 “ |
Chiều rộng | 22,4 “ |
Độ sâu | 22,6 “ |
Trọng lượng | 112 lbs |
3. Loa Full JBL SRX 815: 1 cặp
Hẳn nhiên, không chỉ cần 1 cặp loa là đủ, 500m2 cần nhiều loa hơn thế. Chiếc loa thứ ba mà bạn phải trang bị trong dàn loa array này là dòng JBL SRX815 siêu khủng. Chúng có mức công suất cực kỳ khác biệt và mang đến sức mạnh chính trên sân khấu. JBL SRX815 gần như không có đối thủ ở mảng mạnh mẽ về chất âm. Đây chính là điểm tích cực nhất của nhà sản xuất đến từ đất Mỹ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Dải tần số (-10 dB) | 41 Hz-20 kHz |
Phản ứng tần số (± 3 dB) | 55 Hz-20 kHz |
Trở kháng | Danh định 70˚ × 70˚ |
Độ nhạy (1W / 1m) | 96 dB |
Công suất Rating | 800 W / 1600 W / 3200 W (Liên tục / Chương trình / Cao điểm) |
Xếp hạng tối đa SPL | 131 dB SPL Peak |
Impedance danh nghĩa | 8Ω |
Đầu vào nối | Hai NL4 |
Các chế độ hoạt động | Phạm vi Toàn / Bi-Amp |
Kích thước (H x W x D) | 721 mm x 436 mm x 329 mm (28,4 “x 17,2” x 13,0 “) |
Khối lượng tịnh | 26 kg (58 lbs) |
4. Loa sub JBL STX 828S: 1 cặp
Bố trí 8 phương 9 hướng cho không gian 500m2 thật sự là bài toán không dễ. Ngay cả dòng có công suất khủng nhất của JBL là dòng STX 828S cũng phải cho vào dàn array này. Từ nay, bạn cũng chẳng cần lo lắng rằng tiếng nói của bạn không đến được với khách tham dự. Chuyện này sẽ không có cơ hội xảy ra. Bạn cứ vô tư nói và chắc chắn là tất cả mọi người đều lắng nghe bạn một cách tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Độ rộng băng tần ( –10 dB) | 32 Hz-250 Hz |
Tần số đáp ứng (± 3 dB) | 37 Hz-120 Hz |
Độ nhạy (1W/1m) | 99 dB |
Công suất đánh giá | 2000W/4000W/8000W (Continuous/Program/Peak) |
Ngưỡng áp suất âm tối đa đánh giá(Rated Maximum SPL) | 138 dB SPL Peak |
Trở kháng định danh (Nominal Impedance) | 4Ω |
Cổng kết nối vào (Input Connectors) | 2 cổng NL4 |
Chế độ hoạt động (Operational Modes) | Loa siêu trầm Subwoofer |
Kích cỡ | 564mm(cao) x 1137mm(rộng) x 714mm(sâu) |
Trọng lượng thực | 82 kg |
5. Các thiết bị đính kèm
Dây rắc và tủ là hai thứ quan trọng để giúp cho bạn vừa kết nối được các loa với nhau. Đồng thời, bạn muốn bảo quản thật tốt thì một chiếc tủ đi kèm là hết sức cần thiết. Dây rắc là cực kỳ quan trọng để bạn mang đến khả năng kết nối đa dạng hơn. Tủ cực kỳ chắc chắn sẽ giúp bạn tránh được các tác động bên ngoài đến thiết bị của bạn một cách tối đa.
5.1 Dây loa, dây rack
5.2 Tủ máy