Dàn âm thanh hội trường Trung tâm Tiệc cưới Hội Nghị Bella Palace tại Ninh Hòa
Đã có 1679 lượt xem sản phẩm

Trung tâm hội nghị tiệc cưới Bella Palace tại Ninh Hòa đã chọn DX Audio là đối tác lắp đặt toàn bộ hế thống âm thanh ánh sáng của quý công ty. Đây là bộ dàn âm thanh khủng dành cho sân khấu chuyên nghiệp phục vụ khoàng 1.500 khách. Chúng tôi sử dụng loa line array, loa kiểm âm, loa sub hầm… dàn loa đảm bảo chất âm tuyệt vời nhất trong mọi trường hợp phục vụ ở hội trường hay ngoài trời. Tất cả thiết bị điều có tính năng chống va chạm, chống thấm nước dễ di chuyển khi cần thiết.
Điểm mạnh của cấu hình dàn:
- Sử dụng cho các trường hợp: dàn nhạc sống chuyên nghiệp, dàn âm thanh sân khấu ngoài trời và trong nhà, dàn âm thanh hội trường, dàn âm thanh kinh doanh chuyên nghiệp
- Khả năng chống hú lọc tiếng: 9/10
- Cấu hình không gian 500m2 phục vụ 1000-1500 khách
- Công suất khủng và hoạt động trong nhiều giờ.
Chính sách dành tặng cho Trung tâm hội nghị Bella Palace
+ Tặng voucher dành cho mua thiết bị khác.
+ Tặng gói lắp đặt tận nơi trị giá 1.500.000đ
+ Tặng các phụ kiện phụ như dây loa, rắc…
+ Tặng thêm 12 tháng bảo hành của DX Audio bên cạnh gói bảo hành chính hãng.
+ Tặng dây canon xịn
+ Tặng gói cân chỉnh âm thanh trong tuần đầu tiên.
Cấu hình của bộ dàn:
4 cặp loa Array VK Q7
1 căp loa sub midlow VK
1 cặp Sub hầm đôi V.K Acoustics D-25
2 cặp loa Monitor Nexo PS15
1 cục đẩy Fedyco MAH9900
3 cục đẩy Korah Roy S4850
1 cái cục đẩy Korah CDT1600
1 cái mixer Behringer Producer X32
1 bộ micro Sennheiser EX89pro
1 cái ổn định nguồn
1 cái tủ thiết bị 16u
1 cái tủ thiết bị 12u
Dây rắc, lắp đặt
Chi tiết từng sản phẩm của bộ dàn âm thanh hội trường
1. Loa array VK Q7
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại | hệ thống Line mảng |
Loa Bass | 2 x 12”(300mm) |
Loa Treble | 2 x 3” (75mm) |
Công suất | 800W |
Độ nhạy | 98 – 108dB |
2. Loa sub midlow VK
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Công suất (> 36Hz) | 1200W (AES) |
Công suất tối đa | 2400W |
Trở kháng | 8 Ω |
Phản hồi thường xuyên | 28 ~ 280Hz (-10dB) |
Độ nhạy | 97dB (Không gian đầy đủ) |
Tối đa SPL | > 137dB |
Trọng lượng | 65kg / 74,5kg |
3. Sub hầm đôi V.K Acoustics D-25
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tần số | 30Hz - 350Hz (±3dB) |
Công suất | 1200W (liên tục), 2400W (tối đa) |
Trở kháng | 4Ω |
Độ nhạy | 103dB |
Cấu tạo | Loa trầm 15 inch (≈ 40cm) x 2 |
Chất liệu thùng | Gỗ ván ép |
Kích thước | Cao 45cm x Rộng 94cm x Sâu 68cm |
Trọng lượng | 68kg |
Màu sắc | Nâu Đen |
4. Loa Monitor Nexo PS15
Thông số kỹ thuật | |
Speaker | 2 audio lines |
Power | 1000W x 2 |
Impedance | 4 – 8 Ohms (+-5%) |
Frequency | 35Hz – 20KHz |
Sensitivity | 95dB |
Size | 444 x 400 x 1120 |
Bass speaker | 30cm x 2 |
5. Cục đẩy Fedyco MAH9900
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Số kênh | 4 kênh |
Công suất 8Ω Stereo | 1850W + 1850W |
Công suất 4Ω Stereo | 3550W + 3550W |
8Ω Bridged Mono Power | 5000W |
Đáp tuyến tần số | 20Hz-20kHz |
S/N | > 93 dB |
Damping Factor (20Hz-1kHz at 8Ω) | ≥ 850 |
Input Impedance (balanced/unbalanced) | 20kΩ/10kΩ |
Mức công suất | 1450 w/kênh |
Số sò | 56 sò |
Số tụ | 18 tụ lớn |
Độ nhạy đầu vào | 775V / 1.0V / 1.44V |
6. Cục đẩy Korah KA 4800
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Nguồn cấp | AC in 220V / 50Hz-60Hz |
8Ω Stereo Power RMS | 800W x 4 |
4Ω Stereo Power RMS | 1200W x 4 |
Dải tần đáp ứng | 20Hz – 20 kHz |
Chỉ số S/N | >93dB |
Trở kháng đầu vào | 20kΩ(balanced) / 10kΩ(unbalanced) |
Độ nhạy tín hiệu đầu vào | 0.775 V / 1.0 V / 1.4 V |
Kích thước | 98mm * 483mm * 495mm |
Trọng lượng | 29 kg |
7. Cục đẩy Korah CDT1600
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tên sản phẩm: Cục đẩy công suất CDT 1600 | |
Mã sản phẩm: CDT 1600 | |
Hãng sản xuất: Korah | |
8 Ohm Stereo – 1000 W | |
4 Ohm Stereo – 1800 W | |
2 Ohm Stereo – 2500 W | |
8 Ohm Bridged – 3600 W | |
4 Ohm Bridged – 5000 W |
8. Mixer Behringer Producer X32
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Frequency Range | 10 Hz to 22 kHz @ 48 kHz sample rate, 0 dB to -1 dB |
Dynamic Range | Analog in to analog out: 106 dB A/D dynamic range, preamp and converter: 109 dB D/A dynamic range, converter and output: 108 dB |
Cross-Talk Rejection | 100 dB @ 1 kHz, adjacent channels |
Residual Noise | -87 dBu, A-weighted |
Input Impedance | TRS: 40kΩ balanced, 20kΩ unbalanced |
Maximum Input Level | TRS: +16 dBu without clipping |
Output Level | XLR: +4 dBu, nominal; +21 dBu, maximum TRS: +4 dBu, nominal; +16 dBu maximum |
Output Impedance | XLR: 75Ω, balanced or unbalanced TRS: 300Ω balanced, 150Ω unbalanced |
Headphone Output | Impedance: 40Ω Level: +25 dBm (stereo) |
9. Micro Sennheiser EX89 pro
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Điện áp | 220V 50/60Hz |
Độ nhạy | 105db |
Số râu | 4 râu phát sóng |
Tần số hoạt động | 730-860MHz |
Chế độ FM | băng thông rộng |
Phạm vi điều chỉnh | 25 MHz |
Số kênh | 100 |
Khoảng cách kênh | 250 kHz |
Tần số ổn định | ± 0.005% |
Dải động | 100 db |
Đáp ứng tần số âm thanh | 80 Hz – 18 kHz (+ / – 3 db) |
10. Ổn định nguồn (Bộ chia nguồn điện PR IPC 2019 pro)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mã sản phẩm | PR IPC 2019 pro |
Hãng sản xuất | Prolab |
Điện áp sử dụng | AC 220V/50Hz |
Nguồn điện đầu ra cho từng ổ cắm tối đa | Ac 220V/50-60Hz 13A |
Mở nguồn tuần tự từ | CH1-CH8 |
11. Tủ thiết bị 16U, 12U, dây rắc