Dàn loa cho chính điện của nhà chùa
Đã có 966 lượt xem sản phẩm
I. Giới thiệu
Chính điện luôn là nơi quan trọng nhất trong chùa, bởi những buổi đọc kinh kệ hàng ngày đều diễn ra ở đây. Những bài giảng pháp cũng được tổ chức ở chính điện của nhà chùa là rất nhiều. Chính vì thế mà nếu bạn được giao nhiệm vụ thiết lập âm thanh cho nhà chùa thì chắc chắn là bạn phải có sự tỉnh táo cao nhất. Bạn phải biết chính điện cần gì và không cần gì, Bạn đang phân vân thì hãy cùng tham khảo dàn loa chính điện của nhà chùa do DX Audio vừa mới xây dựng thành công trong một dự án gần đây.
Cấu hình dành cho chính điện (sảnh lớn)
1. Loa Nexo PS 12: 3 cặp
2. Cục đẩy Crest audio CA18: 1 cục
3. Mixer yamaha MG16XU: 1 cặp
4. Micro không dây Shure UGX 10II: 1 bộ
Bên cạnh đó bao gồm một số loa dùng cho hệ thống âm thanh hành lang, sân vườn của chùa
1. Loa Bose 502A
2. Loa Bose 101
3. Loa OBT 582A
II. Cấu hình dành cho chính điện (sảnh lớn)
1. Loa Nexo PS 12: 3 cặp
Dòng loa cho thấy sức mạnh tuyệt vời ở mọi góc độ, loa Nexo PS 12 hoàn toàn thỏa mãn được những không gian lớn như chính điện. Âm thanh ở chính điện nên có nhiều bass để khi các sư thầy thuyết giảng thì sẽ có sức hút nhiều hơn. Âm thanh ấm áp dễ truyền cảm đến mọi người nhiều hơn. Đồng thời, khi trong các buổi lễ kinh kệ thì phật tử hoàn toàn nghe rõ lời của sư thầy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Speaker | 2 audio lines |
Power | 1000W x 2 |
Impedance | 4 – 8 Ohms (+-5%) |
Frequency | 35Hz – 20KHz |
Sensitivity | 95dB |
Size | 444 x 400 x 1120 |
Bass speaker | 30cm x 2 |
2. Cục đẩy Crest audio CA18: 1 cục
Để điều khiển tốt dàn loa này thì bạn phải dùng cục đẩy Crest Audio CA18 để tăng khả năng chỉnh âm thanh, đẩy công suất mạnh hơn. Sức mạnh và chất giọng sẽ được tùy chỉnh để cho phù hợp và trong trẻo hơn, phù hợp với mục đích sử dụng hơn. Trong trường hợp này thì Crest Audio CA18 là cực kỳ phù hợp dành cho bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Ohm Stereo 1000 W | |
4 Ohm Stereo 1800 W | |
2 Ohm Stereo 2500 W | |
8 Ohm Bridged 3600 W | |
4 Ohm Bridged 5000 W | |
Huyền thoại trên được xây dựng cung cấp điện | |
Biến áp điện hình xuyến | |
Thế hệ mới nhất của tốc độ cao, thiết bị đầu ra rộng băng thông | |
Twin-đường hầm làm mát với lưu lượng không khí trở lại để phía trước | |
Hai, phía sau gắn kết, người hâm mộ liên tục thay đổi tốc độ | |
Nam và cân bằng đầu vào XLR nữ với chuyển đổi cấu hình XLR cực và lựa chọn độ nhạy | |
Speakon (r) hoặc năm cách kết nối bài ràng buộc đầu ra (thị trường phụ thuộc) | |
Âm thanh nổi, song song, nối-mono chuyển đổi chế độ chọn | |
Mặt đất nâng chuyển đổi | |
Phía trước bảng điều khiển chuyển mạch-breaker | |
Lõm, suy hao bước | |
Tín hiệu hiện tại / hoạt động, BẢO VỆ, và ACL LED “s | |
Xây dựng mô-đun | |
Khung thép |
3. Mixer yamaha MG16XU: 1 cặp
Không chỉ là cần một cục đẩy mà phải có luôn mixer để tiện lợi tùy chỉnh những âm thanh cần thu lẫn âm thanh không cần thu. Dòng mixer Yamaha MG16XU là một chiếc bàn mixer vừa đủ để căn chỉnh và giúp cho âm thanh có phần hài hòa hơn. Bạn sẽ bớt đi nỗi lo giọng đi một nơi mà âm đi một nẻo.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Hãng sản xuất: Yamaha | |
Bảo hành: 12 tháng | |
Xuất xứ: Indonesia | |
16-Channel Mixing Console | |
Max. 10 Mic / 16 Line Inputs (8 mono + 4 stereo) | |
4 GROUP Buses + 1 Stereo Bus | |
4 AUX (incl. FX) | |
"D-PRE" mic preamps with an inverted Darlington circuit | |
1-Knob compressors | |
High-grade effects: SPX with 24 programs | |
24-bit/192kHz 2in/2out USB Audio functions | |
Làm việc với iPad (từ 2 trở đi) qua Kit kết nối Camera iPad hay bộ adapter Lighting/USB Camera | |
Includes Cubase Al DAW software download version | |
PAD switch on mono inputs | |
+48V phantom power | |
XLR balanced outputs | |
Internal universal power supply for world-wide use | |
Rack Mount Kit Included | |
Metal chassis | |
Kích cỡ: 444mm(rộng) x 130mm(cao) x 500mm(sâu) | |
Trọng lượng thực: 6.8 kg (15.0 lbs.) |
4. Micro không dây Shure UGX 10II: 1 bộ
Một bộ micro không dây Shure UGX 10II là sản phẩm tốt nhất để giúp cho các nhà sư diễn giải truyền cảm hơn. Hẳn nhiên, người dùng không cần lo lắng quá nhiều về chất âm, vì UGX 10II đã được khẳng định chất lượng tối đa. Cách sử dụng dễ dàng nên cũng không làm khó những người lần đầu sử dụng chiếc micro này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Số tay Micro | 2 |
Sử dụng pin | AAA 1.5V trong 8 giờ |
Tầm hoạt động | 200m |
Tần số đáp ứng | 80 Hz – 18 KHz |
Tỷ lệ méo tiếng | < 0.5 % |
Tần số Micro | 740 – 790 MHz |
III. Một số loa dùng cho hệ thống âm thanh hành lang, sân vườn của chùa
Dàn loa bổ sung được sử dụng trong một vài trường hợp cần nâng cấp hoặc để tạo ra nhiều năng lượng hơn cho dàn âm thanh. Các bạn có thể tham khảo thêm một số chiếc loa mang tính cần thiết đến cấp bách này.
1. Loa Bose 502A
Dòng loa đã rất phổ biến và được sử dụng cực kỳ nhiều trong nhà thờ lẫn trong các chùa. Bose 502A mang đến chất âm ấm áp đẳng cấp mạnh mẽ, ấm áp mà khong hề phô. Bose 502A gần như hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ một cách xuất sắc nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | màu xám, màu trắng |
Số loa | 1 loa |
Tần số đáp ứng | 150hz-17hz (+- 3dB) |
Dải tần số (-10 dB) | 110 Hz - 20 kHz |
Công suất lớn nhất | 600W |
Công suất bé nhất | 150W |
Độ nhạy (SPL / 1 W @ 1 m) | 90 dB SPL |
Trở | 8 Ω |
Kích thước (cao x dài x rộng)(mm) | 603 x 146 x 179 |
Trọng lượng | 6,8 kg |
2. Loa Bose 101
Lại là một dòng Bose nữa mang đến sự chắc chắn trong chất âm. Bose 101 khá xuất sắc trong việc mang âm thanh đến những góc khuất trong chính điện. Tương đối tốt để nâng cấp và bổ sung thêm nếu như chính điện bị vang quá nhiều.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Công suất | 45W |
Có tần số tốt nhất | 70Hz |
Sử dụng tần số cao nhất | 17kHz |
Trở kháng | 6Ω |
Mức độ âm thanh (db) | 86dB |
Kích thước chiều rộng (mm) | 152 |
Kích thước chiều cao (mm) | 232 |
Kích thước chiều dài (mm) | 154 |
Trọng lượng | 2.3 kg |
3. Loa OBT 582A
Một đề cử nữa cho bạn chính là dòng loa OBT 582A. Dòng sản phẩm cho công suất lớn, đảm bảo khả năng vận hành hết sức ổn định và giúp cho việc khuếch đại các âm trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Loa 582A thật sự là sự bổ trợ cực kỳ ấn tượng dành cho bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Đầu vào | 100V |
Trở kháng | 8 ohm |
Công suất | 30W |
Công suất tối đa | 60W |
Đáp ứng tần số | 90Hz – 20KHz |
Độ nhạy | 88 ±3dB |
Kích thước | 255 x 178 x 155 (mm) |
Trọng lượng | 3,1 Kg |