
- Tần số bắt sóng rộng.
- Chống hú,rít cực tốt.
- Tự động ngắt khi không sử dụng.
Giới thiệu micro AAP
Dòng máu trẻ thôi thúc AAP thay đổi thị trường âm thanh theo cách riêng của mình. Xuất phát điểm khá thấp nhưng bằng sự tự tin theo đuổi đam mê và may mắn là nợ nần không theo đuổi họ nên giờ đây AAP trở thành thương hiệu cực đáng giá ở mảng âm thanh.
Hầu như bao phủ ở mọi nơi bằng nhiều dòng sản phẩm khác nhau, AAP làm sao có thể vắng mặt ở phân khúc micro. Với những dòng micro không dây được đầu tư kỹ lưỡng từ vẻ ngoại hình cho đến chất âm đảm bảo người dùng sẽ có một thiết bị đa dụng trong tầm giá. Hãng không ngần ngại trang bị hàng tá công nghệ trong từng chiếc micro. Mỗi dòng được ra mắt đều hướng đến nhu cầu khác nhau từ người dùng.
Micro không dây AAP dòng K Series chuyên dùng cho những không gian giải trí mang tính bán chuyên
Các tụ điểm ca hát hàng đêm hay trở thành một chiếc mic cho các nghệ sĩ ở các quán acoustic thể hiện hằng đêm. Mọi kết nối đều có được độ ổn định cao, điểm tựa tốt từ những chất liệu đã chọn khiến AAP chinh phục người dùng cực dễ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Phạm vi tần số | 740 – 790MHz |
Băng tần hoạt động | FM |
Chiều rộng ban nhạc có sẵn | 50MHz |
Số kênh | 200 |
Khoảng cách kênh | 250KHz |
Ổn định tần số | ± 0,005% |
Phạm vi hoạt động | 100dB |
Độ lệch đỉnh | ± 45KHz |
Phản ứng âm thanh | 80Hz – 18KHz (± 3dB) |
SNR Toàn diện SNR | >105 dB |
Biến dạng toàn diện | ≤ 0,5% |
Nhiệt độ hoạt động | -10oC – 40oC |
Số kênh du dương | 100 x 2 |
Chế độ dao động vòng lặp khóa pha (PLL) | tổng hợp tần số |
Tần số ổn định cộng hoặc trừ | 10 PPM |
Chế độ tiếp nhận chuyển đổi tần số | đổi tần Secondary |
Độ nhậy bộ nhận | – 95 – – 95 DBM |
Thường xuyên gọi giai điệu | 40-18000 hz |
Hệ số méo tiếng rất thấp | 0.5% hoặc ít hơn |
Độ ồn Tín hiệu tỷ lệ | 110 db hoặc cao hơn |
Đầu ra âm thanh cả hai đường | Cân bằng và Tổng hợp |
Truyền tải điện | 3-30 mw |
Điều chế chế độ điều chế tần số | (FM) |
Điện áp | 100-240 – v 50-60 hz 12 VDC adapter (switch) |
Điện năng tiêu thụ | 10 w hoặc ít hơn |
Micro karaoke AAP dòng M Series với đại diện M8 phù hợp với không gian nhỏ hơn, người dùng chủ yếu hát karaoke giải trí nhẹ nhàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Phạm vi tần số 740 - 790MHz | |
Băng tần hoạt động FM | |
Chiều rộng ban nhạc có sẵn 50MHz | |
Số kênh 200 | |
Khoảng cách kênh 250KHz | |
Ổn định tần số ± 0,005% | |
Phạm vi hoạt động 100dB | |
Độ lệch đỉnh ± 45KHz | |
Phản ứng âm thanh 80Hz – 18KHz (± 3dB) | |
SNR Toàn diện SNR >105 dB | |
Biến dạng toàn diện ≤ 0,5% | |
Nhiệt độ hoạt động -10oC - 40oC | |
Số kênh du dương 100 x 2 | |
Tần số ổn định cộng hoặc trừ 10 PPM | |
Độ nhậy bộ nhận - 95 - - 95 DBM | |
Hệ số méo tiếng rất thấp 0.5% hoặc ít hơn | |
Độ ồn Tín hiệu tỷ lệ 110 db hoặc cao hơn | |
Đầu ra âm thanh cả hai đường Cân bằng và Tổng hợp | |
Điện năng tiêu thụ 10 w hoặc ít hơn |
Có một điểm rất thú vị đó là AAP luôn rất cố gắng mang đến số kênh tần số cao để phục vụ trong hai dòng chủ lực nhằm gia tăng chất mạnh mẽ thiên về âm trầm nhiều hơn. Chất âm trau chuốt đã thành thương hiệu đảm bảo người dùng sẽ cực kỳ mê mệt.