Micro AAP S300
- Micro không dây chính hãng
- Sóng bắt xa lên đến 200m
- Cảm biến tự ngắt sau 5s
Dòng máu trẻ thôi thúc AAP thay đổi thị trường âm thanh theo cách riêng của mình. Xuất phát điểm khá thấp nhưng bằng sự tự tin theo đuổi đam mê và may mắn là nợ nần không theo đuổi họ nên giờ đây AAP trở thành thương hiệu cực đáng giá ở mảng âm thanh.
I. Giới thiệu về micro không dây AAP S300
Đây là sản phẩm chính hãng nằm trong series S của hãng AAP, thương hiệu âm thanh được nhiều khách hàng tin dùng và được đánh giá cao về chất lượng cũng như độ bền mà sản phẩm mang lại. AAP S300 nằm trong tầm trung, nên chất âm của micro rất tốt, khả năng chống hú cao, sóng bắt xa lên đến 200m nên phù hợp với nhiều mục đích người dùng như karaoke tại nhà, karaoke tại quán kinh doanh, đám cưới...
II. Đánh giá chi tiết về mic AAP S300
- Đây là sản phẩm mới trong phân khúc tầm trung thuộc series S của hãng AAP. Nổi bật với tính năng cảm ứng cực nhạy:
+ Mic sẽ ngắt sau 5 giây khi người dùng không hát hoặc đặt micro xuống bàn, nhưng cầm lên vẫn tiếp tục hát được mà không cần sử dụng công tắc ON và OFF của mic
+ Sau 5 phút khi không sử dụng đến thì micro sẽ chuyển sang chế độ ngắt pin, điểm này sẽ giúp tiết kiệm cho pin của micro
+ Tiếp theo đó nếu sau 15 phút không dùng đến thì micro sẽ được chuyển sang chế độ ngắt hoàn toàn.
- Về thiết kế thì tay micro được thiết kế với tông màu glod khá là sang trọng và bắt mắt, micro được làm hợp kim nhôm cao cấp, chụp được làm bằng thép chống rỉ phủ lớp nano chống bám bụi chống nước. Củ micro được các kỹ thuật của AAP thiết kế chuyên giành cho karaoke nên độ nhạy cao, dễ bắt mic hay hát to sẽ không bị rè bị vỡ tiếng.
- Bên cạnh đó micro AAP S300 nổi bật với tính năng tự dò tìm sóng sạch mà các dòng micro khác chưa có chức năng này. Giúp cho mic tránh được tình trạng nhiễu sóng.
- Dễ dàng kết nối với các thiết bị, amply, cục đẩy mà không bị rú rít.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Phạm vi tần số | 740 - 790MHz |
Băng tần hoạt động | FM |
Chiều rộng ban nhạc có sẵn | 50MHz |
Số kênh | 200 |
Khoảng cách kênh | 250KHz |
Ổn định tần số | ± 0,005% |
Phạm vi hoạt động | 100dB |
Độ lệch đỉnh | ± 45KHz |
Phản ứng âm thanh | 80Hz – 18KHz (± 3dB) |
SNR Toàn diện | SNR >105 dB |
Biến dạng toàn diện | ≤ 0,5% |
Nhiệt độ hoạt động | -10oC - 40oC |
Số kênh du dương | 100 x 2 |
Chế độ dao động vòng lặp khóa pha | (PLL) tổng hợp tần số |
Tần số ổn định cộng hoặc trừ | 10 PPM |
Chế độ tiếp nhận chuyển đổi tần số đổi tần Secondary | |
Cách Pilot Digital thí điểm | |
Độ nhậy bộ nhận | - 95 - - 95 DBM |
Thường xuyên gọi giai điệu | 40-18000 hz |
Hệ số méo tiếng rất thấp | 0.5% hoặc ít hơn |
Độ ồn Tín hiệu tỷ lệ | 110 db hoặc cao hơn |
Đầu ra âm thanh cả hai đường | Cân bằng và Tổng hợp |
Truyền tải điện | 3-30 mw |
Điều chế chế độ điều chế tần số (FM) | |
Điện áp | 100-240 - v 50-60 hz 12 VDC adapter (switch) 12 VDC hoặc 220 VAC / 50-60 Hz (cung cấp điện tuyến tính) |
Điện năng tiêu thụ | 10 w hoặc ít hơn |