Loa đa năng CAF AA 10+
- Chất âm cực hay
- Nhập khẩu chính hãng
- Xử lý âm thanh tuyệt hảo
1. Giới thiệu loa đa năng CAF AA 10 Plus
Vốn đã nổi danh với dòng loa sub và array, CAF quyết định lấn sân sang những mảng khác của âm thanh. Sự ra đời của AA đánh dấu một bước ngoặt hết sức quan trọng trên con đường chinh phục những người dùng có đôi tai thính nhạy của hãng.
2. Đặc điểm nổi bật của CAF AA 10+
Chất lượng trong khâu thiết kế của CAF chưa bao giờ bị hoài nghi. Khi ra mắt dòng loa đa năng AA 10 Plus, hãng đa rất chịu khó nghiên cứu chất âm để làm sao mang đến sư hài hòa và ổn định cho chất âm. Từ đó hãng đã thật sự tự hào về chất lượng âm thanh mà chiếc loa sở hữu. Đến với thế giới này bằng một hình hài gọn gàng, sang trọng.
Cách mạng trong cách thiết kế này hoàn toàn giúp cho CAF chiếm được nhiều cảm tình của người dùng hơn là những thiết kế có phần thô cứng trước đây.
Lần này, CAF chỉ trang bị cho chiếc AA 10 Plus một củ loa âm trầm 25cm. Không phải là hàng khủng 30cm hay 46cm như trước đây. Củ loa có kích thước như thế này là vừa đủ để tạo ra những nốt âm trầm chất lượng cao. Âm sắc mang hơi hướng ấm áp, các nốt đều được phát ra có độ chắc khỏe và mạnh mẽ. Các nốt không bị hòa trộn và cũng không bị đục âm. Nhờ vào một củ loa tốt nên tiếng được phát ra nghe cũng rõ ràng hơn. Điều đáng tiếc duy nhất có lẽ loa treble vẫn quá nhỏ.Với phần loa âm cao không được đẩy lên mức tiêu chuẩn thì CAF chỉ muốn đánh mạnh vào phần âm trầm nổi tiếng của hãng. Âm cao nghe vẫn còn gắt và chỉ dừng ở mức khá. Dải âm tần chỉ ở mức trung bình nên đôi khi phần trung cao sẽ bị hụt đôi chỗ nhưng nếu không tinh ý thì người dùng khó nghe ra đoạn bị hụt.
3. Thông số kỹ thuật
Loa đa năng CAF AA-10+ dễ ghép nối với các loại amply hay cục đẩy công suất. | |
Kiểu | 2 đường tiếng, 2 loa (1 bass 10” + 1 treble 1.4”) |
Tần số đáp ứng (± 3dB) | 65Hz~20kHz |
Độ nhạy(1W / 1M) | 96dB |
Max SPL(PEAK/1M) | 126dB |
Công suất định mức (RMS) | 250W |
Công suất tối đa (PEAK) | 1000W |
Loa bass | 1 × 10”(250mm) |
Trở kháng danh định LF | 16 ohm |
Loa treble | 1 × 1.4”(34mm) |
Trở kháng danh định HF | 8 ohm |
Dây loa | 1 (+) 1 (-) |
Phần đầu ra | 2 kênh |
Cổng kết nối | 2 spekon NL4MP |
Góc phủ âm | 80° dọc × 60° ngang (theo tùy chỉnh) |
Sơn | Sơn trắng chống thấm nước |
Vỏ loa | gỗ bạch dương ép nhiều lớp |
Kích thước sản phẩm | 497(cao) x 328(rộng) x 331(sâu) mm |
Kích thước đóng hộp | 580(cao) x 400(rộng) x 420(sâu) mm |
Khối lượng tịnh | 18.3kg |
Khối lượng đóng hộp | 20.5Kg |