Loa lắp trần Yamaha VXC4
- Nhập khẩu chính hãng
- Xử lý âm thanh tuyệt hảo
- Đóng gói theo cặp
Loa Yamaha là dòng loa có của hãng âm thanh hàng đầu thế giới có xuất sứ tại Nhật Bản YAMAHA. Loa Yamaha đươc áp dụng những công nghệ hiện đại, linh kiện đạt chuẩn nhất, độ bền sản phẩm của Yamaha thì khỏi phải bàn cãi, chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản luôn là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng Việt Nam. Loa Yamaha đa dạng mẫu mã, hiệu suất cao, chất lượng âm thanh do loa Yamaha đem lại tuyệt hảo, độ bền sản phẩm thì không sản phẩm nào có thể so sánh bằng.
I. Giới thiệu loa Yamaha VXC4
Tìm kiếm một chiếc loa toàn dải nhiều khi lắm gian nan với bạn. Chọn loa gần giống với việc chọn người yêu vậy, khó khăn dữ lắm. Không sao, nếu bạn chưa tìm được chiếc loa như ý thì bạn có nhã hứng nhìn qua chiếc loa Yamaha VXC4 xem sao.
II. Đặc điểm nổi bật loa Yamaha VXC4
Chiếc loa toàn dải thuộc phân khúc tầm trung này cho bạn nhiều thứ hơn những gì mà bạn tưởng. Dòng loa Yamaha VXC4 có khả năng phản xạ âm trầm rất tốt nên nhờ đó mà bạn ngồi ở đâu trong phòng cũng nghe được âm thanh. Chưa kể, độ nhạy âm tốt giúp bạn nghe nhạc thoải mái hơn.
Củ loa bass được dùng ở tầm 10cm là đủ để bạn nghe nhạc cực phê. Nếu muốn test thử độ “bay lắc” thì hãy bật ngay bản Bang Bang mà thử ngay nhé! Góc phủ âm 130 độ vừa đủ để người dùng thỏa thích lắp đặt ở mọi nơi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Loại loa | Toàn dải, phản xạ âm trầm | |||
Dải tần số (-10dB) | 80Hz - 20kHz (Nửa không gian: 2π) | |||
Phạm vi danh nghĩa | 130 ° hình nón (Nửa không gian: 2π) | |||
Các thành phần | LF-HF: 4 "toàn dải | |||
Xếp hạng công suất | TIẾNG ỒN: 30W PGM: 60W ĐỈNH:120W |
|||
Trở kháng danh nghĩa | 8Ω | |||
Vòi biến áp | 100V: 30W (330Ω), 15W (670Ω), 7.5W (1.3kΩ) 70V: 30W (170Ω), 15W (330Ω), 7.5W (670Ω), 3.8W (1.3kΩ) |
|||
SPL | Độ nhạy (1W; 1m trên trục): 87dB SPL (Nửa không gian: 2π) Đỉnh (Tính toán): 108dB SPL (1m, Được tính dựa trên công suất và độ nhạy, không bao gồm nén công suất) |
|||
Đầu nối I / O | 1 x Euroblock (4P): (Đầu vào: + / -, Vòng lặp: + / -) | |||
Hoàn thành | VXC4: Đen / VXC4W: Trắng | |||
Thứ nguyên | Đường kính: 225mm (8,9 ") D: 195mm (7,7 ") |
|||
Khối lượng tịnh | 2,6kg (5,7lbs) | |||
Kích thước bỏ đi | Ø186 mm (Ø7-5 / 16 ") | |||
Độ dày tấm trần cần thiết | 5 mm - 35 mm | |||
Phụ kiện | O-ring, Tile Rail, Mẫu bỏ đi | |||
Bao bì | Đóng gói theo cặp | |||
Chứng chỉ | UL1480, UL2043, NFPA70, CE, EAC, RoHS |