Top bộ xử lý âm thanh chuyên nghiệp cho dàn karaoke gia đình
Đã có 4537 lượt xem sản phẩm
Nội dung chính:
Giọng hát luôn là một yếu tố quyết định cực mạnh đến trải nghiệm hát karaoke của bạn. Giọng hát của bạn cực hay nhưng mỗi khi phát ra trên dàn đều nghe có cảm giác hắt hơi, sổ mũi, nghe nó cứ nghẹt nghẹt thì quả là cay không thể tả được. Có khi bạn đầu tư cũng kha khá mà mỗi lần hát karaoke thì dở không thể tả. Bạn đang rất cần một giải pháp để giải quyết vấn đề này triệt để, may mắn thay, các bộ xử lý âm thanh chuyên nghiệp có thể giúp bạn ngay và luôn.
1. Tại sao cần đến những bộ xử lý âm thanh chuyên nghiệp?
Trong bộ dàn karaoke đôi khi bạn sẽ phải đối diện với vài vấn đề gần như là muôn thuở như sự trung hòa của các dòng loa với nhau. Loa sub, loa full, loa monitor không có cái nào ăn nhập vào cái nào, mỗi loa đi một hướng thì tình hình cực kỳ là căng đét. Những lúc như thế thì bạn cần đến một thiết bị giúp bạn tùy chỉnh hiệu quả hơn. Có thể một chiếc ampli hay vang số vẫn là chưa đủ với bạn. Có khi bạn cần nhiều hơn như thế một chút. Đây là lúc vận dụng thêm vài thiết bị xử lý âm thanh chuyên nghiệp như Driverack, Crossover, Equalizer vào dàn karaoke gia đình để chúng giải quyết triệt để những vấn đề đau đầu cho bạn.
Xem 300 mẫu thiết bị xử lý âm thanh chuyên nghiệp giá rẻ nhất hiện nay, được ưa chuộng nhất, 1 đổi 1, cam kết hàng chính hãng
Trong trường hợp, bạn cảm thấy âm thanh nghe nó cứ chênh phô, chả ăn nhập gì vào nhau thì cách tốt nhất là nên lựa chọn một chiếc DriveRack cho dàn âm thanh của mình.
2. Driverack PA 260
Một trong những chiếc DriveRack cực kỳ đáng giá và khuyên dùng đến từ hãng âm thanh Mỹ dbx. Dòng DriveRack PA260 thật sự quá quyến rũ và độc đáo nhờ vào thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn sở hữu những công nghệ thuộc hàng khủng long.
DriveRack dbx PA 260 cung cấp hai kênh xử lý độc lập kèm theo bộ vi xử lý 28 band mới toanh. Vi xử lý lần này, hãng còn thêm hẳn tính năng liên kết giữa các band để gia tăng mức độ hoạt động hiệu quả cho người dùng. Máy nén Stereo dbx luôn là một trong những công nghệ xử lý tín hiệu hàng đầu. Chúng giúp cho DriveRack có khả năng cho ra những nốt nhạc trung thực nhất. Các công nghệ hiện đại nhất như PeakStopPlus, DriveWave GUI được trang bị sẵn trong chiếc PA 260. Không hề thiếu công nghệ mà chỉ có thừa công nghệ mà thôi, dbx luôn khiến cho các dòng DriveRack của mình trở nên có sức hút mạnh mẽ nhất. Hãy yên tâm khi lựa chọn dòng DriveRack dbx PA260 khi công nghệ bảo vệ loa, công nghệ bảo vệ driverack đã được hãng phòng bị từ sớm nên bạn không hề sợ các vấn đề có liên quan đến mạch điện.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Đáp ứng tần số | 20Hz đến 20kHz |
100dB Phạm vi năng động unweighted | 107dB trọng |
Kết nối đầu vào (2) XLR - nữ (1) XLR RTA | Mic đầu vào |
Đầu ra kết nối (6) XLR | nam |
Trở kháng đầu vào | 40 kOhms |
Trở kháng đầu ra | 120 Ohms |
Cấp đầu vào tối đa 34dBu với jumper đầu vào trong | 30 vị trí |
Công suất tối đa Cấp | 22dBu |
Tỷ lệ | 48kHz mẫu |
RTA Mic Phantom điện áp | 15 volt |
Nhiễu xuyên âm (đầu ra) | 100dB |
THD Noise 0,002% điển hình tại | 4 dBu, 1kHz, tăng đầu vào0dB |
3. Driverack PA2
Dù sở hữu thiết kế khả nhỏ gọn nhưng công lực mà chiếc DriveRack PA2 mang đến quả thật rất dễ khiến cho người dùng dễ say nắng. Bộ chuyển đổi A/D sử dụng dòng dbx Type IV dư sức giúp bạn kết nối mà không hề sợ nhiễu tín hiệu từ các thiết bị với nhau trong quá trình xử lý. Độ trễ được giảm đi khá nhiều trong dòng sản phẩm này nên bạn có thể yên tâm về chất lượng âm thanh.
Dòng DriveRack dbx PA2 sở hữu rất nhiều cổng kết nối thuộc hàng xịn như cổng XLR, XLR RTA cho đường micro. Tần số đáp ứng, khoảng dao động nằm ở mức lý tưởng khi lần lượt có tông số 20 Hz – 20 kHz và >110 db A – trọng số, >107 dB không trọng số. Các thông số này gần như đạt đến mức dư sức mang âm thanh chất lượng cao như khi bạn nghe nhạc live.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Cổng vào | 2 cổng cái XLR. 1 cổng cái XLR RTA cho đường micro |
Trở kháng đầu vào | >50 kohm |
Bộ chuyển đổi A/D | dbx Type IV™ Conversion System |
CMRR | >45dB |
Cổng ra | 6 cổng balanced XLR |
Trở kháng đầu ra | 120 Ω |
Cường độ ra cực đại | +20dBu |
Khoảng A/D | 112 dB A-trọng số, 110 dB không trọng số |
Độ trễ | 100ms |
Độ trễ giữa các cổng | 10ms, tổng cộng 60ms cho 6 cổng |
Khoảng dao động | >110 dB A-trọng số, >107dB không trọng số |
Độ nhiễu THD | trung bình 0.003% ở +4dBu, 1kHz, cường độ tín hiệu vào 0dB |
Tần số đáp ứng | 20Hz – 20kHz, +/- 0.5dB |
Nguồn điện vào | 100-120VAC 50/60 Hz – EU: 220-240 VAC 50/60 Hz |
Công suất tiêu thụ | 22 W |
Trọng lượng | 2.4 kg |
Trọng lượng thiết bị+phụ kiện | 3.1 kg |
Kích thước | 4.4cm (cao) x 14.6cm (dài) x 48.26cm (rộng) |
Khoảng động D/A | 112 dB A-trọng số, 110dB không trọng số |