Top mixer bàn đa chức năng đẳng cấp cho dàn âm thanh sân khấu
Đã có 3799 lượt xem sản phẩm
Nội dung chính:
Trước khi có những biến thể dành cho người dùng phổ thông thì khi nghe đến cụm từ mixer chúng ta chỉ nghĩ đến những chiếc mixer to uỳnh của các DJ hay là một chiếc mixer chuyên sử dụng trong dàn hệ thống âm thanh sân khấu lớn tại các buổi concert. Chiếc mixer đó được gọi là mixer bàn, dòng mixer có mặt đầu tiên để phục vụ cho những nhu cầu chuyên nghiệp.
Do đặc tính sinh ra là dành cho dân chuyên nghiệp nên mixer bàn không thật sự phổ biến dành cho người dùng phổ thông. Mixer bàn hiện nay vẫn phát triển rất tốt do nhu cầu của những chuyên gia âm thanh, các sự kiện lớn đều đang đòi hỏi có những dòng mixer tốt hơn. Có đòi hỏi là sẽ có đáp ứng, các nhà sản xuất sừng sỏ vẫn luôn cho ra mắt dòng mixer bàn với nhiều công nghệ hấp dẫn đi kèm.
Xem 50+ mẫu mixer bàn chính hãng, đa dạng mẫu mã thương hiệu, dùng thử tại showroom thoải mái, tư vấn tận tình
1. Mixer Dynacord CMS1000-3
Nhắc đến mixer mà không nhắc đến những chiếc mixer bàn của Dynacord thì quả là một thiếu sót. Dynacord luôn được xem là ông lớn ở mixer chuyên nghiệp. Dòng mixer CMS Series xứng đáng với cụm từ huyền thoại các loại mixer bàn. Sự chỉn chu từ thiết kế cho đến tính năng giúp cho hãng đứng vững qua chục năm phát triển và cả dòng CMS đều sống rất tốt. Dynacord CMS1000-3 đánh dấu là thế hệ thứ 3 của dòng CMS 1000 huyền thoại.
Tiếp nối thành công của người tiền nhiệm Dynacord CMS1000-3 giữ nguyên thiết kế đã làm nên thương hiệu. Độ chắc chắn được giữ nguyên, đảm bảo độ bền tuyệt đối cho sản phẩm. Các nút điều chỉnh đều được bố trí hợp lý đi kèm với nhiều màu sắc khác nhau giúp người có thể dễ dàng tùy chỉnh, tránh tình trạng chỉnh nhầm nút. Hãng vẫn tiếp tục cho thế hệ thứ 3 có 10 đường tiếng bao gồm 6 đường vào Mono và 4 đường Stereo. Độ chất nhất mà Dynacord luôn dành cho các sản phẩm của mình chính là bộ hiệu ứng cực chất. Bạn sẽ sở hữu 100 effect đôi đẩy cảm hứng sáng tạo của bạn lên mức cao nhất. Đồng thời, chế độ EQ được cung cấp tận 11 preset dư sức để bạn sáng tạo theo phong cách riêng của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Channels (Mono + Stereo) | 6 + 4 |
Auxiliarys (MON, FX, AUX) | 2 Pre, 2 Post, 2 Pre/Post switchable |
MIC GAIN (Mono / Stereo) | 0 to +60 dB / +10 to +60 dB |
LINE/CD/USB GAIN (Stereo) | -10 to +20 dB |
THD, at 1 kHz, MBW = 80 kHz | |
MIC input to Master A L/R outputs, +16 dBu, typical | < 0.005% |
Frequency Response, -3 dB, ref. 1 kHz, any input to any Mixer output | 15 Hz to 70 kHz |
Crosstalk, 1 kHz | |
Fader & FX/AUX/MON-Send attenuation | > 85 dB |
Channel to Channel | < -80 dB |
CMRR, MIC input, 1 kHz | > 80 dB |
Input Sensitivity, all level controls in max. position MIC / LINE (Mono) / LINE (Stereo) / CD (Stereo) | -74 dBu (155 µV) / -54 dBu (1.55 mV) / -34 dBu (15.5 mV) / -34 dBu (15.5 mV) |
Maximum Level, mixing desk | |
MIC inputs | +21 dBu |
Mono Line inputs / Stereo Line inputs | +41 dBu / +30 dBu |
All other inputs | +22 dBu |
All other outputs | +22 dBu |
Input Impedances | |
MIC / Insert Return | 2 ㏀ / > 3.3 ㏀ |
2Track Return & CD In | 10 ㏀ |
All other inputs | > 15 ㏀ |
Output Impedances | |
Phones | 47 Ω |
All other outputs | 75 Ω |
Equivalent Input Noise, MIC input, A-weighted, 150 ohms | -130 dBu |
Noise, Channel inputs to Master A L/R outputs, A-weighted | |
Master fader down | -97 dBu |
Master fader 0 dB, Channel fader down | -91 dBu |
Master fader 0 dB, Channel fader 0 dB, Channel gain unity | -83 dBu |
Equalization | |
LO Shelving | ±15 dB / 60 Hz |
MID Peaking, mono inputs | ±15 dB / 100 Hz to 8 kHz |
MID Peaking, stereo inputs | ±12 dB / 2.4 kHz |
HI Shelving | ±15 dB / 12 kHz |
Master EQ 11-band (63, 125, 250, 400, 630, 1k, 1.6k, 2.5k, 4k, 6.3k, 12kHz) | ±10 dB / Q = 1.5 to 2.5 |
Power Consumption | |
Without lamp / with lamp | 45 W / 50 W |
Filter | |
LO-CUT, mono inputs | f = 80 Hz, 18 dB/oct. |
VOICE FILTER, mono inputs | switchable |
FEEDBACK FILTER, MON 1/2 | 70 Hz to 7 kHz, Notch, -9 dB |
Effects | |
Type, effects presets | Dual stereo 24/48-bit multi effects processors, 100 Factory + 20 User, Tap-Delay |
Remote control | Footswitch, MIDI |
Display | 128 x 64 pixels, OLED |
Digital Audio Interface | |
Channels | 4 In / 4 Out |
AD/DA Conversion, Sampling Rate | 24-bit, 44.1 / 48 / 88.2 / 96 kHz |
PC Interface | USB2.0, Female Type B |
MIDI Interface | 5-pin DIN connector, In / Out |
Protection | |
Mixer Outputs (Relay controlled) | MON 1, MON 2, MASTER A |
Switching Mode Power Supply (µC controlled) | Mains Over/Undervoltage, High Temperature |
Phantom Power, switchable in groups | 48 V DC |
Power Requirements (SMPS with auto range mains input) | 100 V to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz |
Dimensions (W x H x D, without lid), mm | 510.5 x 155 x 498.5 |
Cùng DXAudio xem hướng dẫn sử dụng Mixer Dynacord CMS1000 chính hãng qua video sau nhé:
Top Mixer số chuẩn hàng hiệu dành cho người dùng phổ thông
2. Mixer Dynacord CMS600
Thiết kế vừa chắc chắn, đặc trưng, vừa phủ cả sự cao cấp vào dòng mixer thật sự sẽ khiến bạn ngạc nhiên vì những tính năng mà dòng Dynacord CMS600 mang đến. Xét rộng ra thì dòng Dynacord CMS600 thuộc phân khúc tầm trung, chuyên dùng để phục vụ cho các quán bar, nhà hàng, khách sạn có diện tích cỡ vừa.
Sở hữu thiết kế đặc trưng của các dòng CMS Series, CMS600 sở hữu số kênh lý tưởng cho người dùng. Với 8 kênh trong đó có 6 kênh Mono, 2 ken Stereo là dư sức để bạn tái tạo âm thanh một cách chân thực nhất. Các chế độ và tính năng đặc trưng trên thế hệ CMS đều được giữ vững để tạo ra sự khác biệt. Dynacord vẫn ưu ái tuyệt đối cho dòng CMS Series khi cho hẳn 100 preset effect chỉ để người dùng chỉnh sửa. Bên cạnh đó hãng cung cấp luôn chức năng Stereo Equalizer tận 9 kênh, đảm bảo không gian kết nối thiết bị và sáng tạo chất âm tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mã sản phẩm | Dynacord CMS 600 |
Số kênh | 6 Mono và 2 Stereo |
Đáp tuyến tần số | 15Hz~70KHz |
Độ nhiễu xuyên âm | <-80dB |
Hệ số nén đồng pha | >80dB |
Độ nhạy | -74dB |
Tỉ lệ S/N | -92dB |
Nguồn | Phantom 48V |
Kích thước | 417 x 108 x 348mm |
Trọng lượng |
5.8Kg |
Xuất xứ | China |
3. Mixer Soundcraft MFX12/2
Đã nói đến Dynacord thì phải nhắc đến Soundcraft. Các dòng mixer của Soundcraft luôn cho thấy sự đẳng cấp tuyệt vời. Soundcraft MFX12/2 được thiết kế với phong cách không thật sự hoa mỹ nhưng chúng có chứa rất nhiều công nghệ thuộc hàng số 1 thế giới.
Bộ tín hiệu 24 bit độc quyền từ Lexicon giúp cho tiềm lực của dòng MFX12/2 trở nên nổi bật hơn. Công nghệ chip GB30 chống hú cho micro hiệu quả tuyệt đối. Hãng trang bị luôn 20 cổng kết nối cộng kèm thêm 2 cổng stereo giúp bạn kết nối không có sự giới hạn nào. Bộ hiệu ứng mà hãng cung cấp cho người dùng lên tận con số 32. Trong số những hiệu ứng đó có nhiều hiệu ứng độc quyền chỉ dòng mixer bàn của Soundcraft mới có. Tính ổn định được hãng đặt lên ở mức cao nhất khi người dùng được bộ khung vô cùng chắc chắn, tránh bị vỡ hoặc hư hỏng mixer trong quá trình sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Tap Tempo and FX setting store function |
Globally switched +48V Phantom Power |
GB30 Mic Preamps |
Peak LED |
Tần số: 100Hz HPF |
1 FX send on each channel |
2 configurable Aux busses |
2 Stereo Inputs |
2 Group busses |
Stereo Mix Output |
2-track record output |
2-track replay input with level control |
8+2, 12+2 and 20+2 channel input frame-sizes |
Built-in 24 bit Lexicon digital effects processor |
32 FX settings |
4. Mixer Soundcraft FX16II
Một trong những dòng thuộ chàng huyền thoại về công nghệ tương lai cho dòng mixer bàn. Soundcraft FX16II sẽ khiến bạn phải cảm thấy choáng ngợp vì mức độ đầu tư của hãng cho dòng mixer bàn thật sự quá khủng. Một bộ vi xử lý riêng mang tên AudioDNA được phát triển bởi Digitech và Lexicon bao gồm cả bộ xử lý Lexicon MX400 chỉ phát triển riêng cho dòng mixer bàn Soundcraft FX16II.
Có hẳn 16 cổng kết nối thiết bị đi kèm với 32 hiệu ứng siêu độc quyền của nhà Soundcraft. Chưa kể chức năng Tap Tempo vô cùng độc đáo mang đến sự đa dụng cho chiếc mixer bàn. Hãng còn đính kèm cả công nghệ Sound EQ cổ điển 3 dải giúp tái tạo âm thanh ở mức chuẩn chân thật nhất. Đồng thời, bạn cũng có luôn nút Mute để kiểm soát khi nào cần tắt tiếng. Các nút Mute đều thiết kế riêng biệt cho từng kênh để bạn tiện lợi trong việc tùy chỉnh âm thanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại | Analog |
Ngõ vào | 24 |
Số kênh | 16 |
Nguồn Phantom | 48V |
Effect | có |
4 | Stereo Returns |
4 | nhóm Bus |
Trọng lượng | 8.6Kg |
Kích thước | 148 x 444 x 442m |
5. Mixer Yamaha MG12XU (Indonesia)
Các thiết kế của nhà Yamaha khi tiến đến dòng cao cấp đều có chút đậm cá tính. Cá tính và mềm mại là tiêu chí mà dòng MG12XU hướng đến. Chủ đích phục vụ cho những nhu cầu tầm trung và nhỏ nên bộ mixer bàn này có thiết kế khá nhỏ gọn. Yamaha MG12XU mang đến sự chủ động sắp xếp cho người dùng trong quá trình lắp đặt trên dàn âm thanh.
Với 12 cổng đầu vào trong đó có 3 đường Stereo, 4 đường Mono giúp bạn kết nối nhiều thiết bị cùng một lúc vô cùng dễ dàng. Cổng kết nối USB cung cấp 2 kênh nhằm giúp bạn ghi lại các buổi biểu diễn trực tiếp dễ dàng. Đáp ứng tần số cực kỳ lý tưởng khi ở mức 20Hz đến 48 kHz giúp tái tạo âm thanh trung thực nhất. Dòng MG12XU phù hợp với những chiếc loa full, loa sub thiên về bass nhiều hơn là lý tưởng để đi kèm với mixer bàn nhà Yamaha.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Type | Analog |
Channels | 12 |
Computer Connectivity | USB (2 x 2) |
Faders | 11 |
Inputs - Mic Preamps | 4 x TRS/XLR Combo, 2 x XLR |
Phantom Power | 8 |
Inputs - Line | 8 x TRS, 4 x RCA |
Outputs - Main | 2 x XLR, 2 x TRS |
Outputs - Direct | 2 x TRS (Monitor) |
Outputs - Other | 1 x TRS (Footswitch), 2 x TRS (Bus) |
Aux Sends | 1 x Post/Pre, 1 x Post |
Send/Return I/O | 2 x TRS (Send) |
Busses/Groups | 2 x Bus |
Headphones | 1 x 1/4" |
USB | 1 x Type B |
EQ Bands | 3-Band (Bass, Mid, Treble) |
Effects | Yes |
Rackmountable | Yes |
Height | 4.7" |
Width | 12.13" |
Depth | 16.61" |
Weight | 9.3 lbs. |
Manufacturer Part Number | MG12XU |
6. Mixer Yamaha EMX5
Yamaha EMX5 mang đến lối thiết kế được xem là mạnh mẽ nhất so với những chiếc mixer từng xuất hiện của Yamaha. Chúng thuộc phân khúc hàng cao cấp với những tính năng cực kỳ cao cấp, giàu sự chăm chút đến từ hãng âm thanh Nhật Bản. Dáng vẻ cứng cáp, dày, ngầu tạo cảm giác chiếc mixer bàn Yamaha EMX5 trông rất nặng. Các nút điều chỉnh kênh được bố trí khoa học giúp bạn dễ dàng tùy chỉnh hơn.
Sơ hữu 12 kênh với 8 kênh Mono bao gồm Mic và Line kèm theo 4 kênh Stereo Line chất lượng. Việc kết nối thiết bị trở nên dễ dàng đa dạng hơn. Mức công suất dòng mixer bàn Yamaha EMX5 nằm ở mức 630W mỗi kênh. Mức công suất chấp nhận được cho một chiếc mixer có 2 kênh. Tính năng bảo vệ quá nhiệt được đề cao trong dòng sản phẩm này do chúng có mức công suất rất lớn. Bạn sẽ có tận ba chế độ để lựa chọn và tùy trường hợp xảy ra mà chúng sẽ được kích hoạt một cách tự động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Type | Powered |
Channels | 12 |
Power | 2 x 630W @ 4 ohms, 2 x 460W @ 8 ohms |
Inputs - Mic Preamps | 4 x XLR, 4 x XLR-1/4" combo |
Phantom Power | 8 x XLR |
Inputs - Line | 4 x 1/4", 2 x stereo RCA, 1 x 1/8" (stereo Line) |
Outputs - Main | 2 x speakON-1/4" combo |
Outputs - Other | 2 x 1/4" (main stereo line out), 2 x 1/4" (aux 1, aux2), 1 x stereo RCA (record out) |
Aux Sends | 2 x Post |
EQ Bands | 3-band |
Effects | Reverb, Delay, Phaser, Flanger, Chorus, Pitch, Tremolo |
Rackmountable | Yes (kit sold separately) |
Height | 12.12" |
Width | 18.31" |
Depth | 12.81" |
Weight | 20.9 lbs |
Manufacturer Part Number | EMX5 |
7. Mixer Dynacord CMS1000
Huyền thoại Dynacord CMS1000 luôn là niềm tự hào về mixer bàn của hãng âm thanh đến từ Đức. Chiếc mixer bàn sở hữu nhiều tính năng xuất sắc mà đến giờ vẫn được duy trì qua nhiều thế hệ của hãng. Thiết kế sang trọng, chắc chắn, tránh gây nhầm lẫn đã giúp cho dòng Dynacord CMS1000 có một lượng người hâm mộ trung thành. Các nút vặn đều được hãng trau chuốt, nút rất êm, mềm mại,cảm giác cầm nắm rất đã.
Các cổng kết nối XLR đầu vào được trang bị đầy đủ cho mixer Dynacord để mang đến cho người dùng chất lượng âm thanh tốt nhất. Với Dynacord CMS1000 bạn sẽ có 6 Mic/Line Mono đi kèm 4 Mic/Line Stereo để tăng khả năng kết nối thiết bị cho bạn. Hãng còn đặc biệt cho hẳn dòng CMS tận 6 kênh Aux hoành tráng đi kèm với cổng kết nối USB. Riêng về phần hiệu ứng thì bạn sẽ có 100 preset effect đi kèm với hàng tá hiệu ứng độc quyền. Tất cả hiệu ứng đều có chất lượng rất cao từ 24 bit trở lên. Nếu bạn ngán phải chỉnh tay thì Dynacord cũng cung cấp riêng cho dòng CMS1000 phần mềm để chỉnh âm thanh trên mixer một cách nhanh chóng hơn. Một trong những tính năng mà các DJ và các nhạc sĩ cực kỳ yêu thích.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Mã sản phẩm | Dynacord CMS 1000 |
Loại thiết bị | Bàn Mixer, bàn trộn |
Hãng sản xuất | Dynacord (Đức) |
Bảo hành chính hãng | 12 tháng |
Line | 10 đường tiếng, gồm có 6 Mono và 4 Stereo |
Effect đôi | 100 presets |
Chức năng | Stereo Equalizer 11 bands |
Nguồn | Phantom 48V |
Kích thước | 51(W) x 16(H) x 50(D) cm |
Trọng lượng |
9.5 Kg |
Xuất xứ | China |